Tra từ 'chỉ' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar. luôn nắm bắt được công việc cần làm là gì. more_vert. open_in_new Dẫn đến source ; warning Yêu cầu chỉnh sửa
tiền bối. bằng Tiếng Anh. Trong Tiếng Anh tiền bối có nghĩa là: senior (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 1). Có ít nhất câu mẫu 173 có tiền bối . Trong số các hình khác: Thí chủ không nên từ chối món quà của bậc tiền bối ↔ You shouldn't refuse a gift from a senior. .
Bạn đang xem: Ngồi thiền tiếng anh là gì - Định, trong Phật giáo ngulặng Thủy gọi là tiếng Pali là Jhana. Trong kinh điển Phật giáo phát triển, tức Phật giáo đại vượt, Định được gọi bằng giờ đồng hồ Sanskrit là dhyamãng cầu . Khái niệm "Thiền" của Phật giáo
Trang tiếng Anh Đạo Phật Ngày Nay : Trang tiếng Việt Thiền là gì ? Venerable Ajahn Sumedho. Mỹ Thanh dịch . Hiện nay, chữ 'Thiền' được sử dụng rất nhiều để diễn tả nhiều cách thực tập. Trong Phật giáo, chữ Thiền được dùng để chỉ định hai cách thực tập sau đây.
Tứ niệm xứ. Tứ Niệm Xứ (Pali; Skt: smṛtyupasthāna) là một thuật ngữ Phật giáo quan trọng, có nghĩa là sự thiết lập, xây dựng chánh niệm tỉnh giác hay chánh niệm hiện tiền, hoặc cũng có thể hiểu là các nền tảng của chánh niệm. Phương pháp này nhằm giúp cho hành giả
Vay Tiền Nhanh. Ngồi thiền tiếng anh là gì Mỗi một tôn giáo, giáo hội đều có những tên gọi và đặc điểm riêng của từng loại tôn giáo khác nhau. Các bạn đã từng tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến tôn giáo Phật giáo trong Tiếng Anh chưa? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề tôn giáo trong Tiếng Anh, đó chính là “Thiền”. Vậy “Thiền” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé! Hình ảnh minh họa Thiền trong Tiếng Anh 1. Thiền Tiếng Anh là gì? Trong Tiếng Anh, Thiền có nghĩa là Meditation. Từ vựng Thiền trong Tiếng Anh có nghĩa là Meditation – được định nghĩa trong từ điển Cambridge là một phương pháp có nguồn gốc từ triết học Ấn Độ cổ đại, được xuất hiện trong Phật giáo, Kito Giáo,… Phương pháp Thiền được sử dụng như một hành động tôn giáo với mục đích hướng sự chú ý của con người vào một điều duy nhất giúp lấy lại sự bình tĩnh và làm thư giãn cơ thể. Nói cách khác, Thiền là phương pháp rèn luyện khả năng tập trung của con người, từ đó giúp con người trở nên bình tĩnh và lắng dịu để cảm nhận được sự bình an sâu thẳm. 2. Thông tin từ vựng – Từ vựng Thiền – Meditation – Cách phát âm + UK / + US / – Từ loại Danh từ – Nghĩa thông dụng + Nghĩa Tiếng Anh Meditation is the process of focusing your mind on one subject and being silent and peaceful for a length of time, either as part of a religious instruction or to improve your ability to deal with issues in everyday life. + Nghĩa Tiếng Việt Thiền là quá trình tập trung tâm trí của bạn vào một chủ đề, hãy im lặng và yên bình trong một thời gian dài, như một phần của hướng dẫn tôn giáo hoặc cải thiện khả năng của bạn để đối phó với các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày. Ví dụ Let us take a few moments to have quiet meditation. Chúng ta hãy dành một vài phút để thiền định một cách yên tĩnh. I left her deep in meditation. Tôi để cô ấy đắm chìm trong thiền định. The book is a philosophical meditation of the morality of art. Cuốn sách là một bài thiền triết học về đạo đức nghệ thuật. 3. Cách sử dụng từ vựng Thiền trong Tiếng Anh Theo nghĩa thông dụng, từ vựng Meditation hay Thiền trong Tiếng Anh được sử dụng như một danh từ, với mục đích diễn tả hành động tập trung tâm trí của bạn vào một chủ đề, hãy im lặng và yên bình trong một thời gian dài, như một phần của hướng dẫn tôn giáo hoặc cải thiện khả năng của bạn để đối phó với các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày. Hình ảnh minh họa Thiền trong Tiếng Anh Ví dụ Ammonius founded a school of philosophy in Alexandria after years of study and meditation. Ammonius thành lập một trường triết học ở Alexandria sau nhiều năm học tập và thiền định. Calm breathing and meditation or yoga might be beneficial. Bình tĩnh thở và thiền định hoặc yoga có thể có lợi. They worked meticulously duplicating books and were constantly immersed in religious study and devoted meditation. Họ đã làm việc tỉ mỉ để sao chép sách và liên tục đắm chìm trong nghiên cứu tôn giáo và thiền định một cách tận tụy. It emphasized individual experience and internal thought over external authority, as did Jewish law. Nó nhấn mạnh kinh nghiệm cá nhân và suy nghĩ nội bộ về thẩm quyền bên ngoài, cũng như luật Do Thái. 4. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Thiền trong Tiếng Anh Many high-powered CEOs have started to practice yoga and meditation. Nhiều CEO có năng lực cao đã bắt đầu thực hành yoga và thiền định. It is critical that you practice meditation for at least a fortnight. Điều quan trọng là bạn phải thực hành thiền định trong ít nhất hai tuần. Antony had come to the conclusion that there had been rumors during his lonely meditation. Sự chuộc tội đã đi đến kết luận rằng đã có những tin đồn trong thời gian thiền cô đơn của ông. The latter has been found to increase after yoga and meditation and can help with anxiety and agitation. Loại thứ hai đã được tìm thấy tăng lên sau khi yoga và thiền định và có thể giúp đỡ với sự lo lắng và kích động. They utilized meditation and yoga to pass the time and relieve stress and worry. Họ sử dụng thiền định và yoga để vượt qua thời gian và giảm căng thẳng và lo lắng. It is discovered via meditation and introspection. Nó được phát hiện thông qua thiền định và nội tâm. Finding what works for you is a critical component of good meditation practice. Tìm kiếm những gì phù hợp với bạn là một thành phần quan trọng của việc thực hành thiền tốt. 5. Một số từ vựng liên quan đến từ vựng Thiền trong Tiếng Anh Hình ảnh minh họa Thiền trong Tiếng Anh Từ vựng Phát âm Nghĩa Wai /wai/ Khấn vái Kowtow /ˌkaʊˈtaʊ/ Lạy Pray /preɪ/ Cầu nguyện Incense sticks /ˈɪnsens stɪks/ Cây nhang Give offerings /ɡɪv ˈɑːfərɪŋz/ Dâng đồ cúng Charity /ˈtʃærəti/ Từ thiện Buddhist temple /ˈbʊdɪst ˈtempl/ Chùa Walk around collecting alms /wɔːk əˈraʊnd kəˈlektɪŋ ɑːmz/ Đi khất thực Bodhisattva /ˌboʊdɪˈsɑːtvə/ Bồ Tát Buddhism /ˈbʊdɪzəm/ Phật Giáo Emptiness /ˈemptinəs/ Tính không Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Thiền trong Tiếng Anh. Hi vọng đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.
Lúc đó tôi đang sống ở một Thiền viện và mỗi tháng chúng tôi sẽ có một buổi nhập thất tĩnh lặng trong bảy ngày.At the time I was living at a Zen Monastery and every month we would have a week-long silent là nơi bắt đầu tuyến cáp treodài m từ đồi Robin tới Thiền viện Trúc is the place to start the 2,267m long cableHoặc có thể đi xe xuống bằng 2 đường lớn của Thiền Viện và ngược you can drive the car by two major roads of the Zen Monastery and vice là một thiền viện gọi là Mitirigula Nissarana Vannaya, và tôi ở was a meditation monastery called Nissarana Vanaya, Mitirigula Nissarana Vannaya… and I không chỉ là thiền viện lớn nhất Lâm Đồng, mà còn là điểm tham quan và chiêm bái của nhiều du khách trong và ngoài nước với lịch sử hình thành lâu đời từ năm is not only the largest Truc Lam Zen Monastery in Lam Dong, but also as places of worship and many domestic and foreign cũng sẽ thăm eiheiji đầu thiền viện được thành lập bởi Dogen và tham gia vào các dịch vụ sáng, được tổ chức mỗi ngày trong hơn 700 will also visit Eiheijithe head Zen monastery founded by Dogen and take part in the morning service, which is held every day for more than 700 nằm gần núi Phụng Hoàng trên có Thiền Viện Trúc Lâm, được bao quanh bởi rừng thông ba lá phủ kín những ngọn núi, phía dưới là mặt hồ rộng mênh mông xanh biếc không chút gợn is located near the Phuong Hoang Mountains,above Truc Lam Zen Monastery, is surrounded by vast three leave's pine forest, at the bottom is the vast lake without ripples blue chùa trẻ tuổi nhấtĐồng bằng sông Cửu Long- Thiền viện Trúc Lâm Phương Nam là địa điểm du lịch mới mẻ của mảnh đất sông nước Cần youngest pagoda of the Mekong Delta-the Northern Truc Lam Zen Monastery is a new tourist attraction of Can Tho, the land of rivers and chưa bao giờ nghe ai đó bảo,“ Với thời gian tôi tiết kiệm được nhờ sử dụng phần mềm văn bản,You never hear somebody say,'With the time I have saved by using my word processor,Ông ấy đã sống một thời gian trong thiền viện của người lãnh đạo chính trị tôn giáo mà đã làm việc hết mình cho sự tự do của Ấn độ và đã ở lại một nơi khác ở phương nam, nơi việc tụng kinh đầy dễ had lived for a time at the ashrama of the religious-political leader who had worked so strenuously for the freedom of India, and had stayed at another in the south, where the chanting was tôi dành phần lớn thời gian của mình ở tại thiền cũng có rất nhiều thiền viện- là nơi ở của các nhà là nhà của rất nhiều ngôi chùa và thiền viện lâu đời của is a home to many of Bhutan's old monasteries and quả là anh ta bị trục xuất vàAs a consequence he was expelled andĐã có vô số tượng và thiền viện Phật giáo được xây dựng tại vùng was during this time that numerous stupas and monasteries were built in vì vậy mà tôi thấy bứt rứt với sự phát triển của thiền viện San nói với tôi rằng đã có năm, sáu vụ tự thiêu ở thiền viện gần nhà told us there have been five or six immolations at the monastery near her tự lánh mình trong một thiền viện nhỏ bé ở một nơi xa xôi trong yourself up in a little temple in a remote part of the tiên cô ấy đến một thiền viện hay nơi ẩn dật nào đó mà cô đã đọc went first to a certain ashrama or retreat about which she had đoàn này đã ở lại Tích Lan hơn một năm để thành lậpmười hai thiền viện trường kỳ và mười bảy thiền viện tạm mission stayed in Sri Lanka for over a year,setting up twelve permanent and seventeen temporary Practice viện được xây dựng từ năm 1993- 1994 trên diện tích người đến Thiền viện và ngạc nhiên vì sự yên lặng ở viện trúc lâm Phương Nam.
Nhưng chúng ta không rõ loại chánh niệm hay thiền nào chúng ta cần và cho vấn đề cụ thể it's not clear what type of mindfulness or meditation we need and for what specific một ai đó đối xử không tốt, phê phán ta,chúng ta thậm chí không thể nhớ được cần phải thực hành pháp thiền nào khi somebody treats us badly or abuses us,we can't even remember what meditation we should practice at that nhận ra rằng thực hành phương pháp thiền nào cũng đều đưa đến một đích giống nhau như các phương pháp khác, và cũng cần nhận thấy rằng tất cả mọi phương pháp này của Dhamma đều đưa tâm đến bình an và hạnh phúc- hay nói cách khác, tới Niết bàn- là đích cuối cùng của mọi loại hành should be realised that whichever method of meditation is practised, it leads to the same goal as all the other methods, and it should also be realised that all these methods of Dhamma will lead the heart to peace and happiness in other words, to NIBBANA which is the final goal of all types of meditation nhận thức là bất kỳ pháp thiền nào được tu tập, nó cũng dẫn đến cùng một mục tiêu như tất cả mọi pháp thiền khác, và cũng nên nhận thức là tất cả mọi pháp thiền của Dhamma sẽ dẫn tâm đến an lạc và hạnh phúc… Nói một cách khác, đến Niết Bàn, vốn là mục tiêu cuối cùng của tất cả mọi loại thiền phát should be realised that whichever method of meditation is practised, it leads to the same goal as all the other methods, and it should also be realised that all these methods of Dhamma will lead the heart to peace and happiness in other words, to NIBBANA which is the final goal of all types of meditation nghĩa là, thay vì chú trọng vào nhiều vào tư thế ngồi,chọn lựa kỹ thuật ngồi thiền nào, thời gian ngồi, thời điểm nào trong ngày, thì bạn chỉ cần ngồi xuống và means that, rather than concerning yourself too much about what position to sit in,what technique to try when you sit, how long to sit, or what time of day, you should just sit and thường tự hỏi những loại thiền định nào là tốt nhất hoặc hiệu quả a meditation teacher, I'm frequently asked which type of meditation is the best or the most đang nói cách nào- làm thế nào để thiền khi đang ngủ, hay làm thế nào để ngủ khi đang thiền?Which way are you talking- how to meditate when you are sleeping, or how to sleep when you are meditating?Thực sự, nếu bạn yêu người nào đó, không thiềnnào khác được if you love someone, no other meditation is một phong cách thiềnnào đó song hành cùng với Jennilee is a certain zen that comes with Jennilee có thể lặp lại mật chú, bạn có thể làm việc thiềnnào đó;You can repeat a mantra, you can do a certain meditation;Bất kỳ hình thức thiềnnào cũng tốt nhưng tâm trí của bạn phải hoàn toàn bình tĩnh và bình an. but your mind must be completely calm and sẽ ngạc nhiên rằng không cách thiềnnào có thể mang đến cho bạn nhiều như chiến lược nhỏ will be surprised that no meditation can give you so much as this small trung vào hơi thở của bạn hoặcbất kỳ đối tượng thiềnnào đòi hỏi sự kiên trì và cam on your breath or any object of meditation requires persistence and bạn bắt đầu bất cứ thời thiềnnào, việc nhận thấy không phải“ chanda” lúc nào cũng luôn có mặt là điều quan you start any meditation period, it's important to recognize that chanda is not always bạn thường xuyên luyện tập yoga hoặc bất kỳ một loại thiềnnào khác, đây là thời điểm khá tuyệt vời để bạn tự thôi you regularly practice yoga or any other kind of meditation, this is a great time for you to bạn chọn loại thiềnnào, hãy để nó trở thành một phần tự nhiên trong cuộc sống của spiritual practice you choose, stick with it until it becomes a natural part of your kì cách thiềnnào, nó phải hoàn thành yêu cầu này rằng thân thể, tâm trí, tâm thức, cả ba đều phải vận hành trong thể thống the meditation, it has to fill this requirement that the body, mind, consciousness- all three should function in có thể nói chính xác những loại thiềnnào chúng ta nên thực tập khi mới thức dậy vào buổi sáng và ngay trước khi đi ngủ vào buổi tối?Can you say specifically what meditations we should be doing when we first wake up in the morning and right before we go to sleep at night?Ngài có thể nói chính xác những loại thiềnnào chúng ta nên thực tập khi mới thức dậy vào buổi sáng và ngay trước khi đi ngủ vào buổi tối?Can you say specifically what meditations we should be doing when we first wake up in the morning and right before we go to sleep at night?Hành giả cần quyếttâm hành bất cứ loại thiềnnào mình thực hành, và niệm lặp đi lặp lại từ chuẩn bị phù hợp với mình, mà không được nản lòng hoặc muốn bỏ must be determined in whichever meditation one is practising, and repeat whichever preparatory repetition suits one, without becoming disheartened nor feeling like giving tranh phần lớn là những khoảng không gian rộng lớn, phảng phất như một sa mạc, hay một cõi thiềnnào đó trong tâm tưởng của nghệ sỹ, không xác định không/ thời his paintings present large spaces which look like a desert or a meditation area in the mind of the painter without the space or vậy, để có được sự vững chãi và định tâm,đặc biệt là trong bất cứ pháp thiềnnào, thì mình phải áp dụng phương pháp này, ngay cả khi mình không ở cạnh người có sức thu hút như in order to be able to gain stability of mind and concentration, even when we're not with the person for whom we feel such chưa bao giờ thấy một concò ăn cá được đề cập như là một chủ đề trong bất cứ bài hướng dẫn về thiềnnào, nhưng ông ấy có thể dùng nó để thiền cho đến khi chứng quả a la hán- điều nay minh họa cho điều tôi vừa have never seen aheron eating fish mentioned as a subject in any of the meditation manuals, but he was able to use it to meditate until he attained arahantship- which illustrates what I have just trí của chúng ta thường hay thơ thẩn khắp nơi, vì thế cần có tính kỷ luật và sự thực hành để thựchiện bất kỳ loại hình thiềnnào, thậm chí là hình thứcOur minds love to wander all over the place, so it takes discipline and practice to perform any type of meditation even such an active form as walking thật Có những giám đốcđiều hành bận rộn đã không bỏ lỡ một buổi thiềnnào trong 25 năm, và nếu bạn xem thiền là một ưu tiên, bạn sẽ làm được điều There are busy,productive executives who have not missed a meditation in twenty-five years, and if you make meditation a priority, you will do thật Có những giám đốc điều hành bận rộn đãkhông bỏ lỡ một buổi thiềnnào trong 25 năm, và nếu bạn xem thiền là một ưu tiên, bạn sẽ làm được điều There are busy,productive executives who have not missed a meditation in 25 years, and if you make meditation a priority, you will do thật Có những giám đốc điều hành bận rộn đã không bỏ lỡ một buổi thiềnnào trong 25 năm, và nếu bạn xem thiền là một ưu tiên, bạn sẽ làm được điều a number of busy executives who have not missed a meditation in twenty-five years, and if you make meditation a priority, you will do tựu chiếc bình tốt có nghĩalà thực hành một pháp thiềnnào đó trong khi nhập thất một thời gian dài, và nếu như thành côngthì ta sẽ có khả năng chỉ cần kê miệng vào miệng bình và nói điều gì đó như là“ Nguyện cho tôi trở thành vua của đất nước này”, thì sẽ thành tựu được ước the good pot means doing a particular meditation in retreat for a long time and, if we are successful, gaining the ability to just put our mouth to the opening of a pot and say something like“May I become the king of this country” and have our wish tựu chiếc bình tốt có nghĩalà thực hành một pháp thiềnnào đó trong khi nhập thất một thời gian dài, và nếu như thành côngthì ta sẽ có khả năng chỉ cần kê miệng vào miệng bình và nói điều gì đó như là“ Nguyện cho tôi trở thành vua của đất nước này”, thì sẽ thành tựu được ước the good pot means doing a particular meditation in retreat for a long time, and if you are successful, just by putting your mouth to the opening of a pot and saying something like,"May I become the king of this country," your wish will be fulfilled-in this case, you will become king of that country.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thiền", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thiền, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thiền trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Luyện võ là tu thiền, nấu cơm cũng là tu thiền Practising martial arts is Zen, cooking is also Zen. 2. Thiền Dực kỹ. Light Body Skill. 3. Từng thiền về George Bush. I used to meditate on George Bush. 4. Anh đang thiền đấy à? What, are you meditating? 5. Từ thiền sư Seng- ts'an From the Zen master Seng- ts'an 6. " Cứ như ngồi thiền vậy. " " It's like meditation. " 7. Dạng tham thiền này là phương pháp chính được dạy trong Thiền tông Triều Tiên ngày nay. This form of meditation is the main method taught in Korean Seon today. 8. Greer được đào tạo thành giáo viên thiền siêu việt và làm giám đốc một tổ chức thiền định. Greer was trained as a Transcendental Meditation teacher and served as director of a meditation organization. 9. Thiền Vu hạ lệnh lui binh Danyu orders a retreat! 10. Hay A Đề Lạp Thiền Vu Hung Nô? Or the Hunnic ruler Attila? 11. Thằng đen kia, thiền Di đang ở đâu? Blackie, where is Zen Yi? 12. Jody Williams có nói Ngồi thiền rất tốt. Jody Williams called it It's good to meditate. 13. Giống như ngồi thiền một chút mỗi ngày . It's like a bit of everyday meditation. 14. Ta sẽ xuống tóc quy y cửa thiền I will become a monk. 15. Người theo Phật Giáo ngồi thiền để giác ngộ. A Buddhist pursues enlightenment through meditation. 16. Phong, cưỡi thiền trượng và đem theo Kim Phật... Fong, ride my staff with the Buddha 17. 10 người của Liệp bang mà không lo nổi Thiền Di. The 10 Rodents couldn't handle Zen Yi. 18. Thiền Di giờ là cái gai trong mắt Ngân Sư này. Zen Yi has become a thorn in the Lion's paw. 19. Trước khi đọc Osho tôi đã không biết mấy về thiền. Before reading Osho I didn't know much about meditation. 20. Tôi không bảo các bạn phải học thiền hay tập yoga. I'm not saying you need to learn to meditate or take up yoga. 21. tao không biết, một dạng thiền ấn độ tào lao gì đó I don't know, some Indian meditation crap. 22. Khu nghỉ dưỡng Thiền vận hành nông trại hữu cơ riêng của nó. The Meditation Resort operates its own organic farm. 23. Bộ dụng cụ thiền được bán tại các cửa hàng xung quanh ngôi chùa, và mỗi buổi tập hợp được tổ chức bởi ngôi đền sẽ có một thời gian để thiền định. Accessories for meditation are for sale in stores around the temple, and every gathering that is organized by the temple will feature some time for meditation. 24. Sau đó, người chơi có thể triệu tập các Thiền Sư từ Keep. Later on, the player can summon these Zen Masters from the Keep. 25. Giờ cô là gì đây, phù thủy kiêm huấn luyện viên thiền à? What are you now, magician-slash-zen life coach? 26. Khi tôi đến lớp tập thiền lần đầu tiên thì tôi khoảng 11 tuổi. So I was about 11 when I went along to my first meditation class. 27. Là một Thiền sư Việt Nam, tổ thứ ba dòng Trúc Lâm Yên Tử. As a Vietnamese Thiền Buddhist monk, the third Trúc Lâm Yên Tử. 28. Bố của người thanh niên này đã bị cho là Ban Thiền Lạt Ma. This young man's father had been ascribed to the Panchen Lama. 29. Đầu tiên, người tham gia thiền sẽ có mười phút thở nhanh qua mũi. First the meditator engages in ten minutes of rapid breathing through the nose. 30. Sự chuyển hoá tâm thức, đó là chính là ý nghĩa của thiền tập. Mind transformation - that is the very meaning of meditation. 31. Phật dạy cho bà phép thiền định để được tái sinh nơi cõi đó. Lord, We thank you for letting us come once again to marvel at your creations. 32. Thích Nhất Hạnh là người phát ngôn quốc tế của phương pháp Thiền Chánh Niệm. Thich Nhat Hanh is an international spokesperson for mindfulness meditation. 33. Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ. He practiced meditation and collected images of the Buddha in the belief that they brought protection. 34. Đây là những bàn thờ nhỏ để họ cầu nguyện, ngồi thiền hoặc cúng bái. Home shrines, in both Oriental and Western lands, are small altars where people pray, meditate, or make offerings. 35. Và ngồi thiền trong 3 năm và không gặp Đức Phật Di Lặc tương lai. And he meditated for three years and he did not see the future Buddha Maitreya. 36. Lúc đầu chùa chỉ là một thảo am nhỏ của thiền sư Từ Đạo Hạnh. What he found was a small shard of pure evil. 37. Giai đoạn cuối cùng của thiền bao gồm mười lăm phút khiêu vũ và ăn mừng. The last stage of the meditation consists of fifteen minutes of dancing and celebration. 38. 20 Lão Giáo khởi nghiệm thiền, tập thở, kiêng ăn để kháng lão cho lâu chết. 20 Taoists started to experiment with meditation, breathing exercises, and diet, which supposedly could delay bodily decay and death. 39. Giờ, kẻ duy nhất ngăn chặn được chúng là Thiền Di, con cưng của Kim Sư. Now, the only thing that stood in their way was Zen Yi, Gold Lion's favorite son. 40. Văn học Nhật Bản Thiền thi Danh sách các tác giả Nhật Bản ^ Sato, Hiroaki 1995. Japanese literature Buddhist poetry List of Japanese authors Sato, Hiroaki 1995. 41. Chuyến du lịch truyền bá thiền toàn cầu đầu tiên của ông bắt đầu vào năm 1958. His first global tour began in 1958. 42. Một số tu sĩ ấy đã khuyên ông theo con đường thiền định và tu khổ hạnh. Some recommended yoga and extreme self-denial. 43. Đốt hương liên quan đến việc ngồi thiền có thích hợp cho tín đồ Đấng Christ không? Is the burning of incense in connection with meditation for Christians? 44. Thuật châm cứu , yoga , xoa bóp , và thiền cũng có thể giúp làm giảm các triệu chứng . Acupuncture , yoga , massage , and meditation also may be helpful in easing symptoms . 45. Các thiền sư liên hệ ý tưởng này tới wabi-sabi, vẻ đẹp của sự không hoàn hảo. Zen practitioners relate the idea to wabi-sabi, the beauty of imperfection. 46. Còn ở đây, độ lệch chuẩn là - 0. 5 của hành giả đang thiền về lòng từ bi. Here, the - 0. 5 is the full standard deviation of a meditator who meditated on compassion. 47. Tōhei tiếp tục rèn luyện tinh thần cũng như cơ thể của mình với thiền định, misogi và aikido. Tohei continued to train his mind as well as his body with meditation, misogi and aikido. 48. Ông còn là một nhà văn thơ khoáng đạt và một nhà tư tưởng sâu sắc về Thiền tông. He is a leading writer and thinker on Judaism. 49. Sự suy gẫm hoặc thiền định thực hành trong Phật Giáo khuyến khích việc làm vắng lặng nội tâm. Meditation practiced in Buddhism encourages emptying the mind of all thought. 50. Nếu không có ca ca con, con sẽ là Thiền Vu tương lai, là vua của thảo nguyên này. If you didn't have an older brother, you would be the future Danyu, Master of the Grasslands.
thiền tiếng anh là gì