Nên ngoài việc sử dụng cho mỹ phẩm còn sử dụng cho massage và dung dịch để pha tắm. Matte: được sử dụng khi miêu tả son môi, màu bóng mắt, phấn phủ, phấn nền và phấn má. Nó trông cơ bản là phẳng, đồng màu và không có một chút nước bóng nào. Những thỏi son Matte có xu hướng là khô nhanh hơn nhưng cũng giữ màu lâu hơn.
12. CS nam vung o nuoc ngoai GIA VO dung ve phe nao do trong che do VIET NAM CONG HOA, chang han ra nhieu to bao, dai phat thanh ung ho tong thong Ngo dinh Diem, va chung ra suc chui rua, phi bang che do Nguyen van Thieu (ten nam vung Nam WA, tu ra bao mien phi, co dai phat thanh rieng tai nuoc ngoai) .
Mỹ phẩm là từ ghép tiếng Hán-Việt gồm "Mỹ" là cái đẹp và "Phẩm" là sản phẩm, khi ghép lại có nghĩa là những sản phẩm hoặc chất liệu dùng để trang điểm làm đẹp hoặc làm thay đổi dung mạo hoặc tạo mùi hương trên cơ thể. Mỹ phẩm (cosmetic) là những chất hoặc sản phẩm được dùng để trang điểm hoặc thay đổi diện mạo hoặc mùi hương cơ thể người.
express mail băng dính (package) /ɪkˈspres meɪl/ - thư (gói hàng) chuyển phát nh anh từ vựng tiếng anh về tội phạm và sự trừng trị 1. jail /dʒeɪl/ - phòng giam 2. detective /dɪˈtek.tɪv/ - thám tử 3. suspect /səˈspekt/ - nghi phạm 4. handcuffs 5. badge /bædʒ/ 6. police officer /ˈhænd.kʌfs/ - còng tay - phù hi ệu, quân hàm /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/ - …
Các bạn nữ, các bạn nam rất cần biết các từ vựng này để dễ dàng mua hàng. Đặc biệt mỹ phẩm Hàn Quốc cực kỳ phổ biến với giới trẻ Việt Nam hiện nay. Với nhóm từ vựng này, bạn sẽ thuận tiện hơn trong cuộc sống. 1. 선크림 (sun cream): Kem chống nắng 2. BB크림: BB Cream 3. 마스카라: Mascara 4. 립스틱: Son môi 5. 립글로스: Son bóng 6. 파운데이션: Kem nền 7.
Vay Tiền Nhanh. Mục Lục1 Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm2 Từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễu3 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ Hàn Quốc không chỉ nổi tiếng bởi nền ẩm thực đa dạng phong phú với Kim Chi, Kimbap, Cơm trộn hay các tập đoàn điện tử lớn Samsung, LG mà còn nổi tiếng là một trong những quốc gia đi đầu về mỹ phẩm với ngập tràn các thương hiệu tên tuổi trên thị trường quốc tế. Mỹ phẩm Hàn Quốc cực kì được ưa chuộng bởi các quốc gia châu Á, trong đó có Việt Nam. Với đặc tính tự nhiên, tươi tắn, trẻ trung, mỹ phẩm Hàn Quốc ngày càng trở thành một phần không thể thiếu của nhiều người. Để học tiếng Hàn Quốc tốt hơn, cũng như tìm hiểu về mỹ phẩm Hàn Quốc, Công ty dịch thuât Miền Trung MIDtrans đã sưu tầm và tổng hợp một số từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm để chia sẻ với các bạn học. STT Tiếng Hàn Tiếng Việt 1 립스틱 Son môi 2 아이섀도 Đánh mắt 3 얼굴을 붉히다 Đánh phấn má 4 눈썹연필 Chì lông mày 5 클렌징 오일 Dầu tẩy trang 6 클런징 티슈 Khăn ướt tẩy trang 7 마스크 Mặt nạ dưỡng da 8 피부 Da 9 모공 Lỗ chân lông 10 건성피부 Da khô 11 각질 Da chết 12 기름 Da dầu 13 촉촉한피부 Da ẩm 14 지성피부 Da nhờn 15 주름 Nếp nhăn 16 흉터 Sẹo 17 곰보 Mặt rỗ 18 수면팩 Mặt nạ ban đêm 19 필링젤 Kem tẩy da chết 20 클렌징 크림 Kem tẩy trang 21 클렌징품 Sữa rửa mặt 22 선크림 Kem chống nắng 23 스킨 = 토너 Kem lót 24 메이크업= 화장하다 Trang điểm 25 로션 = 에멀전 Kem dưỡng da dạng lỏng 26 미백크림 Kem dưỡng trắng da 27 주름 개션 크림 Kem xóa mờ nếp nhăn 28 수분크림 Kem giữ ẩm cho da 29 아이크림 Kem dưỡng ẩm vùng mắt 30 비비크림 BB cream 31 파운데이션 Kem nền 32 컨실러 Kem che khuyết điểm 33 파우더 Phấn 34 하이라이터 Phấn đánh hightlight vùng chữ T 35 가루파우더 Phấn dạng bột 36 에센스 Essence 37 마스카라 Chuốt mi 38 속눈썹 덥착제 Keo dán lông mi giả 39 아이라이너 Chì kẻ mắt 40 뷰러 Uốn mi 41 아이섀도 Phấn mắt 42 립스틱 Son môi 43 립 글로즈 Son bóng 44 립밤 Son dưỡng 45 립틴트 Son lì 46 제모크림 Kem tẩy lông 47 여드름치료제 Kem trị mụn 48 도미나 Kem trị nám 49 비디워시 Sữa tắm 50 바디로션 Sữa dưỡng thể 51 샴푸 Dầu gội 52 린스 Dầu xả 53 미장원 Thẩm mỹ viện 54 머리카락 Tóc 55 염색 Nhuộm tóc 56 퍼머파마 Làm tóc xoăn 57 스트레이트 퍼머 Duỗi tóc thẳng 58 탈모 치료제 Sản phẩm hạn chế tóc gãy rụng 59 트릿먼드 Hấp dầu cho tóc 60 손톱 다듬는 줄 Giũa móng tay 61 손톱깎이 Đồ cắt móng tay 62 매니큐어 항아리 Lọ sơn móng tay 63 여드름 필링 마스크 Mặt nạ lột mụn 64 핸드 로션 Kem dưỡng da tay 65 장미 물 Nước hoa hồng 66 나이트 크림 Kem dưỡng da ban đêm 67 데이 크림 Kem dưỡng da ban ngày 68 흉터 크림 Kem trị sẹo 69 여드름 크림 Kem trị mụn 70 건성 피부용 여드름 크림 Kem trị mụn cho da khô 71 복합성 피부용 여드름 크림 Kem trị mụn cho da hỗn hợp 72 지성 피부를위한 여드름 크림 Kem trị mụn cho da nhờn 73 코팩 Lột mụn đầu đen 74 속눈썹집는거 Kẹp lông mi cong 75 향수 Nước hoa 76 미용실 Tiệm cắt tóc 77 잡티&개선 Nám và tàn nhang 78 피부착색크림 Kem trị nám và tàn nhang 79 아이라이너 Dụng cụ kẻ lông mi 80 립팬슬 Dụng cụ kẻ đường viền môi 81 얼굴에 모공이 너무 커요 Lỗ chân lông ở da mặt to 82 얼굴에 기미가 끼어있어요 Trên mặt có nhiều vết sẹo 83 여드름자곡 Vết thâm của mụn 84 어떻게 치료하는 지 좀 상담해주세요! Hãy tư vấn cho tôi cách điều trị như thế nào. 85 치료과정이 어떻게 진행하실거예요? Quá trình điều trị sẽ diễn ra như thế nào 86 요즘 최신기기가 있어요? Có phương pháp điều trị nào mới gần đây không? 87 한번 치료를 받으면 시간을 얼마나 걸려요? Thời gian điều trị mất bao lâu? 88 팩트 Hộp phấn bôi Từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễu 1- 아토피 Viêm da cơ địa 2 – 알레르기 Dị ứng 3- 두드러기 Mề đay 4- 건선 Vảy nến 5- 습진 Eczema 6- 발진 Phát ban 7- 농가진 Chốc nở 8- 한포진 Tổ đỉa 9- 수포진 Hắc lào 10-피진 Bệnh ngoại ban 11- 대상포진 Zona Thần Kinh 12- 건선 Vẩy nến 13- 백선 Nấm da 14- 옴 Ghẻ 15- 농양 Áp xe 16- 여드름 Mụn trứng cá 17- 봉와직염 Viêm mô tế bào 18- 종기 Nhọt 19- 농피증 Chứng mủ dưới da 20- 발무좀 Nấm chân 21- 수두 Thủy đậu 22- 수족구 Chân tay miệng 23- 홍역 Sởi 24- 모낭염 Viêm nang lông 25- 잡티 Tàn nhang 26- 티눈 Chai chân tay 27- 사마귀 Mụn cóc , Mụn cơm 28- 뱀살 Da rắn 29- 닭살 Da gà 30- 기미 Nám 31-흉터 Sẹo 32- 모공 Lỗ chân lông 33- 햊빝에 탐 Cháy nắng 34- 겔로이드 Sẹo lồi 35- 블랙헤드 Mụn đầu đen 36- 화이트헤드 Mụn đầu trắng 37- 건조증 Chứng khô da 38- 다한증 Chứng ra nhiều mồ hôi 39- 땀띠 Rôm sảy 40- 물집 Mụn nước 41-물사마귀 Mụn cóc nước 42- 임질 Lậu 43- 화상 Bị bỏng 44- 매독 Giang mai 45- 피부염 Viêm da 46- 피부암 Ung thư da 47- 아토피 피부염 Viêm da cơ địa 48- 알레르기성 피부염 Viêm da dị ứng 49- 접촉 피부염 Viêm da tiếp xúc 50- 지루성 피부염 Viêm da tiết bã 51- 피부진균증 Nấm da 52-기저귀 발진 Viêm da tã lót 53- 박탈피부염 Viêm da tróc vẩy 54- 방사선 피부염 Viêm da quang tuyến 55- 원형탈모증 Rụng tóc từng mảng 56- 안드로겐 탈모 Rụng tóc do tiết tố nam 57- 흉터탈모증 Rụng tóc có sẹo 58- 백반병 Lang ben Với bảng từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm trên các bạn tự tin hơn khi giao tiếp về chủ đề này rồi đó. Theo dõi các bài viết của Công ty dịch thuât Miền Trung MIDtrans về nhiều chủ đề khác để có thêm vốn từ sâu rộng hơn nữa nhé! Xem thêm Từ vựng tiếng Hàn ngành làm đẹp Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn. Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1 Gọi điện vào Hotline Mr. Khương hoặc Mr. Hùng để được tư vấn về dịch vụ có thể bỏ qua bước này Bước 2 Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email info để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan có thể scan tại quầy photo nào gần nhất và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3 Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email theo mẫu Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4 Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ Hotline – Email info Địa chỉ trụ sở chính 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Văn Phòng Hà Nội 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Huế 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Đà Nẵng 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Đồng Nai 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương
Medical Examiner Dr. Qin Silent EvidencePháp Y Tần Minh Chứng Từ Vô ThanhBộ phim Pháp Y Tần Minh Chứng Từ Vô Thanh là cơn ác mộng của vụ án 15 năm trước một lần nữa xuất hiện dấy lên sự hoang mang bao trùm thành phố Long Hương. Tình tiết gây án và mọi thứ liên quan đều có những đặc điểm trùng khớp đến đáng sợ. Rốt cục là tên giết người mô phỏng lại vụ án năm đó hay 15 năm trước cảnh sát đã bắt nhầm người? Chàng trai Tần Minh thông minh nhạy bén vượt qua bóng đen ám ảnh tuổi thơ trở thành một nhà giám định y khoa tài ba. Vụ án nổ ra khiến những cơn ác mộng và ký ức của Tần Minh đã quay trở sách tậpĐề xuất cho bạnHành Động Phá BăngAnh chàng cảnh sát Lý Phi và đồng đội quyết tâm thực hiện cuộc chiến triệt phá băng đảng buôn ma túy ngầm được bảo kê bởi những kẻ quyền lực Linh Pháp YMinh Xuyên là pháp y nổi tiếng nhưng có thân phận bí ẩn. Trong một lần phá án, anh bị nghi ngờ vì bức hình của anh có mặt tại hiện trường gây ánHắc Kim Phong BạoDựa trên vụ án có thật ở Hồng Kông, phim lột tả chân thật cuộc chiến nhiều cam go giữa thành viên tổ trọng án với tội phạm tham nhũng rửa tiềnBa Ngày Để Yêu, Ba Ngày Để ChếtCuộc sống của John đảo lộn khi vợ anh bị bắt vì tội giết người. John chỉ còn một giải pháp là vào tù để cứu vợ sau khi đã tuyệt vọng tìm đủ Thi ThểPhim kể về hành trình cảnh sát Huyng Min đi tìm 7 thi thể mất tích sau khi nhận được cuộc gọi thú tội từ tên sát nhân Kang Tae Ra Tội ÁcMột thám tử tài năng bị giáng chức và một thám tử ưu tú có gia thế khủng bắt tay phá vụ án giết người hàng loạt kéo dài từ 20 năm trướcBiệt Đội Bất Hảo - Bad GuysCôn đồ, kẻ lừa đảo, tội phạm và cảnh sát bạo lực - bốn kẻ bất hảo bất ngờ được tập hợp về một đội với nhiệm vụ săn lùng những tội phạm nguy Kong Kỳ Án 2Phim được xây dựng dựa trên vụ án giết người rúng động Hong Kong những năm cuối thế kỷ 20 như Án hòa tan xác, Án đồi Braemar, Án Hello Sát Nhân Thứ 3Shigemori nhận bào chữa một thân chủ bị khép tội giết người. Trong lúc điều tra, bí mật vụ án dần lộ rõ khiến Shigemori hoài nghi về thân chủ nàyTín Hiệu Chết Chóc - SignalLee Jae-han và Park Hae-young sống ở 2 thời kì khác nhau lại được kết nối qua một chiếc bộ đàm. Từ đó, họ cùng nhau phá được nhiều vụ án hóc Thanh Thiên 2008Phim xoay quanh nhân vật Khai Phong Phủ Doãn Bao Chửng cả đời liêm chính, xử án thiết diện vô tư, được người đời ca tụng mãi về Hồng ThépNhững luật sư trẻ đầy nhiệt huyết với xuất phát điểm không giống nhau đều có chung một mục đích bảo vệ công lý và cố gắng bảo vệ quyền lợi cho những người thấp cổ bé Phá Châu ÂuMột trong những điệp viên hàng đầu thế giới tái xuất với cuộc rượt đuổi xuyên Á để truy tìm công nghệ bàn tay của Chúa bị đánh cắp tại Châu ÂuEm Là Đáp Án Của AnhMột hành trình phá án của tổ trưởng tổ trọng án Châu Viễn và tình yêu lãng mạn của anh với cô biên kịch xinh đẹp Bạch Tiểu Công Tố Viên 2Một bác sĩ khám nghiệm tử thi bất đắc dĩ phối hợp cùng một nữ công tố viên trẻ tuổi đầy nhiệt huyết để phá giải những vụ án giết người bí ẩnChốt Chặn Cuối CùngCảnh sát trưởng Ray Owens rời Los Angeles tới công tác tại một thị trấn yên tĩnh. Chẳng mấy chốc, anh đối mặt với một vụ án vô cùng nguy hiểmChiếu Sáng Cho EmTrong một trận động đất, Cận Thời Xuyên và chú chó nghiệp vụ đã cứu được Từ Lai và để an ủi nạn nhân, anh đã đồng ý một lời hẹn ước 10 năm cùng ChủHải Đường có nhiệm vụ thâm nhập vào một tổ chức tội phạm để giúp cảnh sát triệt phá đường dây buôn bán ma túy, mở ra một cuộc chiến gay VậtĐể có được manh mối quan trọng trong 1 vụ án hình sự, Han Soo che đậy 1 vụ giết người khác nhưng đồng nghiệp đối đầu của anh phát hiện điều nàyNữ Hoàng Mặt NạCuộc chiến vạch mặt lẫn nhau tàn khốc xuất phát từ ghen tuông, dục vọng và lòng thù hận của 4 người bạn TâmYêu long Thiên Diệu bị người mà hắn yêu là Tố Ảnh hãm hại trong hôn lễ. Thiên Diệu nén đau lấy vảy hộ tâm ném đi, không cho nàng ta toại nguyện ý Nguyệt Tẫn MinhTam giới dưới sự thống trị tàn bạo của ma thần Đạm Đài Tẫn khiến tất cả lầm than. Để cứu chúng sinh, Lê Tô Tô quyết định thực hiện nhiệm vụ nguy Lang ĐìnhMột vụ hỏa hoạn bất ngờ xảy ra khiến Viễn Tinh bị hủy dung. Trong lúc tuyệt vọng, cô gặp Trình Thạnh, đã cùng anh tìm ra chân tướng vụ hỏa hoạnMặt Trời Mùa Đông 2023Minh Hoàng và Minh Huy là hai anh em sinh đôi vô cùng gắn bó. Trong một vụ án mạng được sắp đặt, Minh Huy đã bị bọn xấu bắt đi và thay đổi tên Đến Nơi Có GióCuộc sống và công việc của Hứa Hồng Đậu rơi xuống dốc vì cái chết của người bạn thân nhất. Cô quyết định đến Đại Lý để điều chỉnh tâm luậnHãy đăng ký tài khoản để chia sẻ bình luận của bạn090***898Thấy trong phòng ổng còn để lại cây đàn. Chắc đi không lâu. Mong TM sớm quay lại coi cũng mỗi tập này có bày tỏ tình cảm mà sao để cái kết đi ko zậy ko cho cảnh nào hạnh phúc nốt à😭032***339coi hơn 3 phần pháp y tần minhZanPhim rất hay, nhưng cái kết thì hơi tiếc, ko thể có 1 cái kết ổn hơn sao, 1 cảnh TM quay về LP thôi cũng được, kết như này thật đau lòng quá hay nhưng mà tới mấy đoạn mà ông Kiếm cười là nhìn mặt ổng t nhịn cười ko nỗi037***299phim kiểu cố tình tỏ ra hài hước nhưng mình thấy không ăn nhập lắm. Đại loại bản này xây dựng nhân vật tệ tiếc cho diễn viên đẹp094***688Cái kết ba chấm vậy bts!!!098***081nhân vật Tần Minh nghiêm túc, có khí chất, sao qua bản này như tấu hài v trời Xem Pháp Y Tần Minh Chứng Từ Vô Thanh - 30 Tập của Trung Quốc có sự tham gia của Viên Hạo, Châu Vũ Đồng, Trương Vũ Kiếm. Thuộc thể loại Phim bộ
Nhắc tới xứ sở kim chi thì không thể bỏ qua những thương hiệu làm đẹp đình đám luôn được các chị em tin tưởng như SULWHASOO, OHUI, LANEIGE, INNISFREE... Đối với những tín đồ thường xuyên theo dõi và cập nhật xu hướng thẩm mỹ mới nhất của thế giới nói chung cũng như Hàn Quốc nói riêng, thì việc bỏ túi nhóm từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm sau đây sẽ giúp bạn phân biệt các thuật ngữ về mỹ phẩm chỉ trong vòng một nốt nhạc. Nào, hãy cùng Phuong Nam Education khám phá sự phong phú của thế giới làm đẹp ngay bây giờ nhé! Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm Học từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm có cần thiết không? Ngành công nghiệp mỹ phẩm đang ngày càng phát triển mạnh mẽ và một trong những xu hướng thẩm mỹ có tầm ảnh hưởng nhất trên thế giới đó là Hàn Quốc. Đi cùng với sự phát triển của các hãng mỹ phẩm Hàn, rất nhiều công ty ở cả trong và ngoài nước đang tìm kiếm ứng viên gia nhập vào mạng lưới của họ. Vậy nên việc học từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm là hoàn toàn cần thiết. Không những giúp bạn mở rộng vốn từ, phân biệt mỹ phẩm và ứng dụng những kiến thức về chủ đề làm đẹp để giúp bản thân ngày càng đẹp hơn, mà biết đâu còn giúp bạn tìm được cơ hội việc làm trong tương lai. Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mỹ phẩm Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mỹ phẩm thường gặp nhất phải kể đến đó là 1 립틴트 son lâu phai 2 샴푸 dầu gội 3 립스틱 son môi 4 립 글로즈 son bóng 5 영양크림 kem dưỡng da 6 바디로션 kem dưỡng da cơ thể 7 면도날 lưỡi dao cạo 8 클렌징크림 kem tẩy trang 9 수분크림 kem giữ ẩm 10 손톱 다듬는 줄 giũa móng tay 11 면도용 / 크림 kem cạo râu/ bọt cạo râu 12 매니큐어 항아리 lọ sơn móng tay 13 마스카라 mascara 14 눈썹연필 chì kẻ mày 15 향수 nước hoa Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mỹ phẩm 16 클렌징폼 sữa rửa mặt 17 얼굴을 붉히다 đánh phấn má 18 클렌징 오일 dầu tẩy trang 19 컨실러 kem che khuyết điểm 20 마스크 mặt nạ 21 필링젤 sản phẩm tẩy tế bào chết 22 컨실러 kem che khuyết điểm 23 선밤 phấn chống nắng 24 메이크업= 화장하다 trang điểm 25 스킨 = 토너 nước lót da 26 로션 = 에멀전 kem dưỡng da dạng lỏng 27 에센스 essence 28 크림 kem dạng đặc hơn 29 미백크림 kem trắng da 30 주름 개선 크림 kem cải thiện nếp nhăn 31 수분크림 kem giữ ẩm 32 핸드크림 kem dưỡng da tay 33 스팟 패치 miếng dán mụn 34 선크림 kem chống nắng 35 클렌징폼,세안제 sữa rửa mặt 36 로션 kem dưỡng da 37 스킨 kem dưỡng da 38 마스카라 chuốt mi 39 아이섀도 phấn mắt 40 아이섀도 팔레트 hộp phấn mắt nhiều màu Một số câu tiếng Hàn về mỹ phẩm Bạn đã ghi chép lại và nhớ hết các từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm chưa? Tiếp theo đây chúng mình sẽ sử dụng những từ vựng ở trên để tạo một số câu tiếng Hàn về mỹ phẩm nhé! 립스틱 있어요? Có son không? 어떤 화장품을 사용하고 있습니까? Bạn đang xài mỹ phẩm gì thế? 이 아이 섀도우는 무슨 색이에요? Phấn mắt này màu gì thế? 이 립스틱은 무슨 색이에요? Son này màu gì thế? 나는 마스카라를 좋아한다 Tôi thích mascara 향수 냄새가 너무 좋아요 Mùi nước hoa rất thơm 이 샴푸는 어떤 브랜드입니까? Dầu gội này hiệu gì thế? 이 립스틱은 사용할 수 있습니까? Son môi này tôi có thể xài không? 어떤 샴푸를 사용하고 있습니까? Bạn đang sử dụng dầu gội gì thế? 어떤 세안제를 사용하고 있습니까? Bạn đang sử dụng sữa rửa mặt gì thế? 이 마스크는 너무 좋아요 Mặt nạ này rất tốt Một số câu tiếng Hàn về mỹ phẩm Một số câu tiếng Hàn khi đi chăm sóc da 부작용이 있습니까? Có tác dụng phụ không? 사용 설명서가 있습니까? Có hướng dẫn sử dụng không? 치료는 어떻게 진행됩니까? Quá trình điều trị sẽ diễn ra như thế nào? 각 치료에 몇 분이 걸리나요? Mỗi lần điều trị mất bao nhiêu phút? 치료비가 얼마인지? Giá điều trị là bao nhiêu? 이 스킨 케어 제품은 얼마입니까? Sản phẩm chăm sóc da này bao nhiêu tiền? 사용하는 것이 고통 스럽습니까? Sử dụng có đau không? 결과는 어땠습니까? Kết quả như thế nào? Khi bạn đi chăm sóc da mặt tại các chỗ làm đẹp nhưng không biết phải nói như thế nào? Hãy thử tham khảo một số câu tiếng Hàn khi đi chăm sóc da trên đây. >> Xem thêm Những câu hội thoại tiếng Hàn chủ đề mua sắm Học tiếng Hàn theo chủ đề cùng Phuong Nam Education Việc sở hữu nguồn từ vựng phong phú sẽ giúp bạn thoải mái trong việc giao tiếp cũng như trình bày một cách hiệu quả ý tưởng của mình đối với người khác. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách học từ vựng đúng, để tránh trường hợp bỏ ra rất nhiều thời gian nhưng không ghi nhớ được bao nhiêu, bạn cần lưu ý. Thay vì gặp đâu học đó, hãy hệ thống từ vựng và học tiếng Hàn theo chủ đề, bắt đầu từ những chủ đề thông dụng hoặc những lĩnh vực mà bạn quan tâm, chẳng hạn như từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm như trên. Và thực hành sử dụng chúng thường xuyên, ngay cả khi bạn không chắc về ngữ pháp thì cũng đừng ngại đặt câu với nó. Bạn sẽ ngạc nhiên với vốn từ vựng của mình sau một thời gian áp dụng phương pháp này đó. Học tiếng Hàn theo chủ đề Nhưng nếu bạn vẫn gặp khó khăn trong việc tự học tiếng Hàn theo chủ đề, vậy thì hãy để Phuong Nam Education giúp bạn. Trung tâm với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại hiệu quả, cam kết giúp bạn phát triển toàn diện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Người học sẽ được kiểm tra kiến thức đầu khóa để sắp xếp lớp đúng với trình độ của bản thân, không cần lo lắng việc chênh lệch kiến thức khi mới vào lớp. Học tiếng Hàn theo chủ đề cùng Phuong Nam Education Ngoài ra, nhằm đảm bảo hiệu quả tương tác giữa giáo viên và học viên trong quá trình học, mỗi lớp được giới hạn sỉ số dưới 15 học viên. Giáo viên sẽ theo sát tiến độ học của bạn, truyền cảm hứng và đồng hành cùng bạn đến khi đạt được mục tiêu. Để được tư vấn kỹ càng hơn, đừng ngại gọi ngay cho hotline 1900 7060 bạn nhé! Mong rằng những chia sẻ liên quan đến từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm trên đây sẽ giúp được bạn phần nào trong quá trình học tiếng Hàn của mình. Tags Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm, Tiếng Hàn về chăm sóc da, Các từ vựng về mỹ phẩm, Từ vựng tiếng Hàn về Spa, Từ vựng tiếng Hàn về phẫu thuật thẩm mỹ, Tên các loại mỹ phẩm Hàn Quốc, từ vựng tiếng Hàn về makeup, từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành mỹ phẩm.
Hiện nay, những thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc đang dần trở nên nổi tiếng và được nhiều người ưa chuộng. Thế nhưng mỗi khi sử dụng chúng ta thường tò mò muốn biết rằng trên sản phẩm viết những gì và chính vì vậy nên hôm nay các bạn hãy cùng Dạy học tiếng Hàn tìm hiểu một số từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm để hiểu rõ hơn nhé! 선크림 Kem chống nắng BB크림 Kem làm trắng da 컨실러 Kem che khuyết điểm 파우데이션 Kem nền trang điểm 메이크업베이스 Kem lót trang điểm dạng lỏng 로션 Kem dưỡng dadạng dung dịch 스킨 Kem dưỡng dadạng nước 각질제거, 필링젤 Kem tẩy gia chếtdung dịch 클렌징 크림 kem tẩy trang 여드름치료제 Kem bôi trị mụn 미백크림 Kem làm trắng da 영양크림 Kem dưỡng da 바디로션 Kem dưỡng da cơ thểdạng dung dịch 핸드크림 Kem dưỡng da tay 피부착색크림 Kem trị nám da 주름개선기능성화장품 Kem chống tàn nhang và nếp nhăn 도미나 Kem trị tàn nhang 에센스 Kem dưỡng tóc 클렌징크림 Kem rửa mặt 스분크림 Kem giữ ẩm 아이크림 kem bôi mắt 푸트그림 Kem làm mịn gót chân 면도용 크림 Kem cạo râu, bọt cạo râu 클렌징폼, 세안제 Sữa rửa mặt 바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤 Sữa tắm 앰플 Dung dịch dưỡng da 미스트 Nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da 립글로스 Son bóng 립밤 Son dưỡng 립틴트 son lâu phai 마스크팩 Mặt nạ 수면팩 mặt nạ ban đêm 샴푸 Dầu gội 린스 Dầu xả tóc 향수 Nước hoa 아이섀도 phấn mắt 아이섀도 팔렛트 hộp phấn mắt nhiều màu 팩트 Hộp phấn bôi 파우더 phấn 팩트 파우더 phấn dạng bánh 가루 파우더 phấn dạng bột 하이라이터 phấn làm sáng phần sống mũi hoặc dưới mắt 마스카라 chuốt mi 수분크림 kem giữ ẩm duy trì độ ẩm cho da trong thời gian dài 눈썹연필Chì chi lông mày 매니큐어 Lọ sơn móng tay >> Xem thêm Từ vựng tiếng Hàn về Mua Sắm >> Xem thêm Từ vựng tiếng Hàn các Món Ăn Việt Nam Trên đây là một số từ vựng về mỹ phẩm Hàn Quốc, hy vọng sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ hữu ích cũng như giúp cho các bạn khi mua mỹ phẩm Hàn Quốc sẽ biết được sản phẩm đó là sản phẩm gì, có những công dụng ra sao. Chúc các bạn thành công! Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.
Trong các nhóm chủ đề từ vựng tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn về Mỹ phẩm là nhóm từ vựng được quan tâm nhiều nhất. Vì nhóm từ vựng này xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống. Các bạn nữ, các bạn nam rất cần biết các từ vựng này để dễ dàng mua hàng. Đặc biệt mỹ phẩm Hàn Quốc cực kỳ phổ biến với giới trẻ Việt Nam hiện nay. Với nhóm từ vựng này, bạn sẽ thuận tiện hơn trong cuộc sống. Từ vựng tiếng Hàn về Mỹ phẩm Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm thường gặp trong đời sống nhé! 1. 선크림sun cream Kem chống nắng 2. BB크림 BB Cream 3. 마스카라 Mascara 4. 립스틱 Son môi 5. 립글로스 Son bóng 6. 파운데이션 Kem nền 7. 컨실러 Kem che khuyết điểm 8. 파우더 Phấn phủ 9. 가루파우더 Phấn bột 10. 하이라이터 Phấn khối 11. 아이섀도 Phấn mắt 12. 아이라이너 Chì kẻ mắt 13. 뷰러 Bấm mi 14. 립팔렛트 Hộp son nhiều màu 15. 블려스 Phấn má 16. 메이크업 붓 Cọ trang điểm 17. 눈썹연필 Chì kẻ mày ✌️ Bài viết được biên soạn bởi Du học Hàn Quốc Monday👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng 👉 Xem thêm bài viết Từ vựng tiếng Hàn về tính cách Tư vấn miễn phí Có thể bạn sẽ thích
tu vung tieng han ve my pham