GACBAGA AIR BLADE. Gacbaga dành cho xe Air Blade các dòng từ ab110-125. Kiểu dáng thiết kế mạnh mẽ, chắc chắn, cho phép bạn có thể để được những mặt hàng nặng. Thiết kế dành riêng cho dòng xe AB nên rất dễ dàng lắp đặt và thay thế. Màu sắc titan siêu đẹp mắt.
TT Chỉ tiêu Đvt Thực hiện năm 2010 Kế hoạch năm 2011 Thực hiện năm 2011 So sánh với % ngói 22v/m2 AB/M tăng 1,7%, A1 bằng 97,5%; ngói hài 150 AB tăng 6,9%, A1 bằng 95,2%; - N/m Hoành Bồ: Gạch xây 2 lỗ AB/M bằng 98,4% KH; ngói 22v/m2 AB/M bằng 100%, A1 bằng 96,2%; ngói hài 150 AB bằng 100% KH
Bài tập ứng dụng định lý Ceva và Menelaus; Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên Hạ Long môn Toán - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Ninh; Bài tập chuyên đề Hàm số bậc nhất Lớp 9; Ma trận và đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán
Dạng bài tập về so sánh các lũy thừa cực hay Cho 2x = a; 3x = b. Hãy biểu diễn A = 24x + 6x + 9x theo a và b. A. A = a3b + ab+ b2 B. A = a2.b2 + ab + b2 C. A = ab3 + ab + a2 D. A = a3 + ab + b2 Hiển thị đáp án Đáp án: A Ta có: A = 24x + 6x + 9x D. 125 Hiển thị đáp án Đáp án: B Ta có: Ví dụ 5
So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng: A = 2018.2018 và B = 2017.2019 Câu 58: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng: A = 2019.2021 và B = 2018.2022
Vay Tiền Nhanh. Nhắc đến xe tay ga giá tầm trung thì không thể không nhắc đến Honda Air Blade – dòng xe khá được ưa chuộng tại Việt Nam. Hiện tại, dòng xe này có 2 phiên bản động cơ gồm 125 và 150. Vì vậy, sẽ gặp nhiều phân vân giữa việc nên mua Air Blade 125 hay 150? hiểu được khó khăn của bạn nên sẽ đưa ra những thông tin so sánh Air Blade 125 và 150 để giúp bạn dễ dàng lựa chọn được nhé. So sánh Air Blade 125 và 150 So sánh Air Blade 125 và 150 Tóm Tắt Nội DungThiết kếMàu sắc xeMàu sắc yên xeCốp xeTrọng lượngChiều caoChắn gióLốp xeThông số kỹ thuậtĐộng cơMức tiêu thụ nhiên liệu Tính năng nổi bậtGiá thànhĐiều kiện tài chínhSở thích tốc độMục đích sử dụng Thiết kế So sánh Air Blade 125 và 150 về thiết kế tổng thể của 2 phiên bản Air Blade 125 và 150 này đều có nét tương đồng với nhau. Cả hai đều được Honda thể hiện nét đột phá, sự đẳng cấp khác biệt độc đáo. Khi nhìn vào bên ngoài có thể thấy diện mạo “chữ X” của xe cùng các đường nét được xử lý dứt khoát, gọn gàng. Màu sắc xe Air Blade phiên bản 125 có 5 tem màu, bản 150 có 4 tem màu Khác biệt nhất ở hai phiên bản này có lẽ chính là màu sắc của tem chiếc xe, ở hai phiền bản đều có những màu sắc đẹp tinh tế. Hiện tại, Air Blade phiên bản 125 có 5 tem màu bao gồm xanh đen, đỏ đen, xám đen, trắng đen và đặc biệt là màu đen nhám vàng đồng. Còn ở khối động cơ 150, xe chỉ có 4 tem màu phiên bản truyền thống bao gồm xanh bạc đen, đỏ bạc đen, xám đen bạc và xanh xám đen. Màu sắc yên xe Air Blade 150 đã có nhiều sự cải tiến ở yên xe và cốp xe Để so sánh Air Blade 125 và 150 dễ nhận biết nhất chính là màu sắc yên xe của 2 phiên bản. Ở phiên bản 125 phần yên chỉ có màu đen, còn ở phiên bản 150 phần yên được thiết kế hai màu đen và nâu. Ở phần yên màu nâu có chống trơn trượt giúp cho người ngồi thấy dễ chịu, chính sự thiết kế này ở bản 150 đã làm điểm nhấn đặc biệt cho Air Blade 150 phân khối này. Cốp xe Dung tích phần cốp xe Air Blade 150 đã được cải tiến lên 22,7 lít thay vì 21,8 lít Dung tích phần cốp xe Air Blade 150 đã được cải tiến lên 22,7 lít thay vì 21,8 lít như bản trước. Với dung tích này bạn có thể để được 2 chiếc mũ bảo hiểm cùng rất nhiều vật dụng cá nhân khác. Ngoài ra, cốp xe trang bị cổng sạc USB với công suất 12W, hệ thống đèn soi trong khi dòng Air Blade 125 chưa có tính năng này. Trọng lượng Trọng lượng của phiên bản Air Blade 150 là 113kg, còn phiên bản 125 là 111kg Để so sánh Air Blade 125 và 150 trọng lượng tổng thể cũng là một so sánh để bạn tham khảo. Trọng lượng của phiên bản Air Blade 150 là 113kg, còn phiên bản 125 chỉ nhẹ hơn có 2kg là khoảng 111kg. Do Air Blade 150 được trang bị thêm hệ thống phanh ABS ở bánh trước nên mới có sự chênh lệch về trọng lượng như vậy. Chiều cao Chiều cao của Air Blade 125 và 150 có sự chênh nhỉnh hơn một ít, bản 150 có chiều cao yên xe là 775mm cao hơn bản 125 1mm là 774mm. Kích thước của 2 phiên bản cũng hơi khác nhau Honda Air Blade 150 1,870mm x 686mm x 1,112mm. Honda Air Blade 125 1,870mm x 687mm x 1,091mm. Chắn gió Mặt trước chắn gió của Air Blade 150 đầy đặn hơn kèm theo đó là một ốp mão đen suốt, còn phiên bản 125 lại lõm hơn Ngoài ra khi so sánh Air Blade 125 và 150, mặt trước chắn gió của Air Blade 150 đầy đặn hơn kèm theo đó là một ốp mão đen suốt, còn phiên bản 125 lại lõm hơn. Đi kèm theo đó là những nét khác biệt trong thiết kế của hai khối động cơ này cũng được Honda thể hiện khá chi tiết. Phần đầu xe Air Blade 150 được cho là có độ bền cao và chống xước tốt hơn bởi lớp sơn mờ hiện đại. Trong khi đó, bản 125 Air Blade lại được đánh giá cao hơn về cảm giác sang trọng với phần đầu lẫn tay lái sơn nhựa bóng. Đây là một trong những yếu tố để giúp bạn dễ đưa ra quyết định nên mua Air Blade 125 hay 150 hơn. Lốp xe So sánh Air Blade 125 và 150 về lốp xe Honda Việt Nam đã trang bị cho AirBlade có 2 phiên bản 125 và 150 kích thước lốp khác nhau. Lốp xe Air Blade 150 sử dụng lốp không săm 100/80-14 và 90/80-14. Trong khi đó Air Balde 125 2022 vẫn lốp kích thước cũ 90/90-14 và 80/90-14. Ngoài ra, bánh sau của bản 150 được thiết kế lốp không săm khác biệt hoàn toàn so với bản 125 giúp khả năng vận hành êm ái và nhẹ nhàng. >>>Xem thêm Tổng hợp các đời xe Air Blade – Xe Air Blade đời nào tốt nhất? Thông số kỹ thuật Air Blade 125 Air Blade 150 Khối lượng bản thân 111 kg 113kg Dài x Rộng x Cao x 687 x mm x 686 x mm Khoảng cách trục bánh xe mm mm Độ cao yên 775 mm 775 mm Khoảng sáng gầm xe 141 mm 125 mm Dung tích bình xăng 4,4 lít 4,4 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 80/90 Lốp sau 90/90 Lốp trước 90/80 Lốp sau 100/80 Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch Dung tích xy-lanh 124,9cm3 156,9 cm3 Tỷ số nén 11,01 121 Công suất tối đa 8,75 kW/ vòng/phút 9,6 kW/ vòng/phút Mô-men cực đại 11,68 vòng/phút 13,3 vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt0,9 lít khi rã máy 0,9 lít Loại truyền động Cơ khí, truyền động bằng đai Cơ khí, truyền động bằng đai Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,26 lít/100km 2,17 lít/100 km Động cơ Cả 2 phiên bản đều được trang bị động cơ eSP, xy lanh đơn và được làm mát bằng dung dịch So sánh Air Blade 125 và 150 về động cơ, sẽ thấy rõ sự khác biệt được thể hiện rõ ở khả năng tăng tốc Honda Air Blade 150 chỉ cần mất khoảng 6,2 giây để tăng từ 0 lên 100m với vận tốc từ 40km/h. Phiên bản 125 xe được trang bị động cơ eSP, xy lanh đơn và được làm mát bằng dung dịch. Tại khối động cơ này, mô men xoắn cực đại đạt 11,26 Nm tại tua máy 5,000 vòng/ phút, xe sản sinh công suất 11,26kW tại tua máy 8,500 vòng/ phút. Phiên bản 150 xe cũng được trang bị động cơ eSP, xy lanh đơn và làm mát bằng không khí. Mô men xoắn cực đại đạt 13,3 Nm tại tua máy 5,000 vòng/ phút. Khối động cơ 150, xe sản sinh công suất 12,8kW tại tua máy 8,500 vòng/ phút. >>> Tham khảo thêm Honda Air Blade 2022 – Điểm nhấn từ động cơ 160cc Mức tiêu thụ nhiên liệu Phiên bản Air Blade 125 khối động cơ này, xe có mức tiêu thụ xăng khá tiết kiệm ở mức 100km chỉ tốn 1,99 lít xăng. Còn ở phiên bản Air Blade 150 do khối động cơ mạnh hơn, trọng lượng nặng hơn bản 125 nên mức tiêu thụ nhiên liệu cũng cao hơn. Theo công bố của nhà sản xuất, AB 150 sẽ tiêu tốn 2,17 lít/ 100 km. Tính năng nổi bật Mặt đồng hồ LCD hiện đại sẽ giúp hiển thị thông tin chi tiết của xe Cả hai phiên bản đều được trang bị đèn công nghệ LED hiện đại nhằm gia tăng độ chiếu sáng và tiết kiệm nhiên liệu. Mặt đồng hồ LCD hiện đại sẽ giúp hiển thị thông tin chi tiết của xe, giúp cho bạn quan sát tốt hơn khi di chuyển lúc trời tối. Ở phiên bản 150, Air Blade được trang bị phanh ABS hiện đại. Trang bị an toàn này đã giúp cho người lái phần nào yên tâm hơn lúc xử lý phanh gấp bất ngờ khi gặp phải tình huống. Còn Air Blade 125 chỉ được trang bị phanh đĩa cho bánh trước và phanh tang trống cho bánh sau. Sự khác biệt này chính là lý do mà bản 150 có giá chênh lệch so với bản 125. Ngoài ra, trong phiên bản 150, xe được trang bị thêm cổng sạc 12W tiện dụng. Bạn có thể sử dụng để sạc nhanh các thiết bị di động vô cùng tiện lợi. Nhìn tổng thể lại, xét về mặt trang bị, Air Blade 150 có sự nổi trội hơn về tính công nghệ. Giá thành Khi so sánh Air Blade 125 và 150 về mức giá thành bạn sẽ thấy mức độ chênh lệch khá lớn. Cụ thể, Air Blade 125 có giá dao động từ đồng bản tiêu chuẩn – đồng bản đặc biệt. Trong khi bản 150 có mức giá lần lượt là đồng và đồng. Nên mua Air Blade 125 hay 150? Nên mua Air Blade 125 hay 150 Honda ra đời nhiều mẫu mã, phiên bản cải tiến nhằm mong có thể đáp ứng nhu cầu người dùng nên Air Blade đã ra đời phiên bản động cơ 150. Bởi sự đáp ứng nhu cầu này của nhà Honda cho nên đã tạo ra sự phân vân giữa việc nên mua xe Air Blade 125 hay 150? Điều kiện tài chính Nếu về tài chính bạn có dư giả tài chính thì nên lựa chọn bản 150 Bạn có thể thấy được ở bản 150 có nhiều ấn tượng và cải tiến độc đáo hơn so với bản 125 cho nên sự chênh lệch về giá giữa hai phiên bản cũng là điều dễ hiểu. Từ đó, nếu về tài chính bạn có dư giả tài chính thì nên lựa chọn bản 150, còn nếu khả năng tài chính ít hơn đồng thì nên lựa chọn bản 125. >>> Tham khảo thêm Lỗi cơ bản thường gặp nhất ở dòng xe tay ga Air Blade! Sở thích tốc độ Nếu bạn có sở thích về tốc độ thì nên chọn bản 150 phân khối Để lựa chọn nên mua Air Blade 125 hay 150, nếu bạn có sở thích về tốc độ thì nên chọn bản 150 phân khối, còn nếu bạn thích sự êm đềm, nhẹ nhàng, chỉ cần để di chuyển đi làm bình thường mỗi ngày thì nên chọn bản 125. Mục đích sử dụng Phiên bản 125 sẽ phù hợp với nhu cầu di chuyển thường ngày của người sử dụng, lại tiết kiệm xăng hơn xíu Ở phiên bản 150 sẽ phù hợp cho những ai có mục đích sử dụng đi đường trường, thích xe ga mạnh mẽ, thể thao. Phiên bản 125 sẽ phù hợp với nhu cầu di chuyển thường ngày của người sử dụng, lại tiết kiệm xăng hơn. nơi bán xe Air Blade cũ giá tốt, uy tín, chất lượng Truy cập trang bạn có thể mua bán cũng như trao đổi bất cứ mặt hàng nào như bất động sản, điện tử điện máy, ô tô, đồ gia dụng, xe máy,… tự hào là đơn vị đăng tin rao vặt trực tuyến uy tín hàng đầu tại Việt Nam và luôn nằm trong top đầu của thị trường rao vặt truyền thống. Đặc biệt đừng quên ghé thăm nếu bạn cần mua một chiếc xe Air Blade cũ giá tốt nhất nhé. Như vậy, với những chia sẻ về đặc điểm nổi bật khi so sánh Air Blade 125 và 150 qua bài viết trên của hy vọng rằng bạn sẽ giải đáp được câu trả lời cho sự lựa chọn nên mua Air Blade 125 hay 150 để tìm được chiếc xe ưng ý cho bản thân. >>> Xem thêm Xe Air Blade cũ – Nên mua hay không ở thời điểm hiện tại? Thay xupap giá bao nhiêu? Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi hở xupap Thúy AnhThuý Anh - Content Writer chuyên chia sẻ về những kinh nghiệm tại - Trang đăng tin rao vặt uy tín tại Việt Nam. Mong rằng bài viết sẽ cung cấp những thông tin có ích đến cho bạn đọc.
Anh chị nhớ đăng kí kênh để cập nhật những thông tin mới về xe và các chương trình khuyến mãi nhé!????Mọi chi tiết xin liên hệ Hotline - Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan So sánh ab 125 và 150 Giúp bạn so sánh Air Blade 125 và 150 một cách chi tiết nhất Dec 18, 2020Căn cứ vào đó, khi so sánh Air Blade 125 và 150, mức tiêu thụ nhiên liệu của bản 150cc sẽ cao hơn bản 125cc. Cụ thể bản 125cc tiêu thụ khoảng 1,99 lít xăng/100km, trong khi bản 150cc có th Xem thêm Chi Tiết Nên chọn Air Blade 150cc hay AirBlade 125cc? - FW Speer Yamaha Bản 125cc phần chắn gió ngắn và cụt hơn so với bản 150cc. Bản 150cc chắn gió dài hơn, cao hơn nhìn trông thể thao và đẹp mắt. Phần đầu xe được sơn mờ chống xước hoàn toàn, nghĩa là độ bền cao hơn, chố Xem thêm Chi Tiết Thông số kỹ thuật AB 150, so sánh xe Air Blade 125 và 150, nên mua loại ... Sự khác biệt động cơ giữa AB 125 và 150 thể hiện rõ ở khả năng tăng tốc. Xe AB 150 chỉ mất để tăng tốc từ 0 - 100m với vận tốc 40km/h. Tuy nhiên, khi thực tế so sánh hai phiên bản thì khả năng tăn Xem thêm Chi Tiết Air Blade 150 và 125 có gì khác nhau? - Xe Máy Hoàn Phước - Xe máy ... Tuy nhiên, giữa Air Blade 150 và 125 vẫn có một số điểm khác biệt thú vị về kích thước, trọng lượng. Đó là Honda Air Blade 150 x 686mm x dài x rộng x cao. Chiều cao yên là 775mm, t Xem thêm Chi Tiết Những khác biệt Air Blade 150 ABS & Air Blade 125 2020 Chiều cao yên của Air Blade 150 là 775mm, cao hơn Air Blade 125 1mm tức ở mức 774mm. Bên cạnh đó, trọng lượng của Air Blade 150 là 113kg & phiên bản 125cc chỉ ở mức 111kg, điều này cũng dễ hiểu do Air Xem thêm Chi Tiết So sánh xe Air Blade 125 & 150 Nên chọn mua xe nào là hợp lý QUANG ... 394K views 1 year ago Nhận xét Các chức năng trên xe AB 150 Sau 3000 km Và lý do nên chọn 150 thay vì 125 minh hung Pham 62K views 11 months ago Nên mua AB 125 hay AB 150 điểm... Xem thêm Chi Tiết Air blade 150 có gì nổi trội hơn Air blade 125? Nên mua loại nào? So sánh về thiết kế Thiết kế tổng thể bên ngoài của 2 phiên bản này dường như không khác biệt là mấy nhưng có vẻ như Ab 150 vẫn trội hơn Ab 125 ở thiết kế trọng lượng lớn và phần yên cao hơn. Tuy nhiê Xem thêm Chi Tiết So sánh xe ab 125 và 150 HoiCay - Top Trend news Apr 2, 2022Tuy nhiên, giữa Air Blade 150 và 125 vẫn có một số điểm khác biệt thú vị về kích thước, trọng lượng. Đó là Honda Air Blade 150 x 686mm x dài x rộng x cao. Chiều cao yên Xem thêm Chi Tiết So sánh SH 125 và 150 - phiên bản nào đáng mua hơn? Dec 21, 2020Để so sánh SH 125 và 150 về thiết kế, có thể thấy cả hai phiên bản SH 125 và SH 150 đều giống nhau về kiểu dáng và màu sắc khiến người dùng rất khó nhận biết khi cả hai loại đứng cạnh nhau Xem thêm Chi Tiết Chênh 14 triệu đồng, Honda Air Blade 150 có gì hút khách hơn so với ... Sự khác biệt lớn đầu tiên là phiên bản 125 không có công nghệ chống bó cứng phanh ABS ở bánh trước. Mâm xe trên hai phiên bản kích thước 14 inch, nhưng cỡ lốp của phiên bản 150 lớn hơn. Tấm nhựa ở phầ Xem thêm Chi Tiết
Những tháng cuối năm 2019, có một thế hệ dòng xe mới ra đời, tạo nên cơn sốt, nhất là đối với những người đam mê trải nghiệm tốc độ. Đó chính là Honda Air Blade bản mới. Dòng xe tay ga này thuộc đời thứ 5, thiết kế mạnh mẽ và lịch thiệp hướng tới nam đang xem Kỹ thuật ab 150Dòng xe này có gì đặc biệt, điểm gì mới, thông số kỹ thuật xe Air Blade 2020 là gì? Hãy cùng tìm hiểu ở bài viết dưới đây nhé. Đánh giá chungThông số kỹ thuật xe của Air BladeNhững điểm mới của Air Blade 2020Thông số kỹ thuật xe Air Blade 150 So sánh xe Honda Air Blade 125 và 150AB 125 và 150 khác nhau về màu sắcĐiểm khác biệt về thiết kế giữa Air Blade 125 và 150Động cơ Air Blade 125/150 khác nhau rõ rệtTính năng an toàn được trang bị trên AB 125/150Giá thành Airblade 150 cao hơn phiên bản 125ccNên mua xe AB 125 hay 150Đánh giá chungHonda Airblade 2020 vẫn sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là x 587mm x chiều cao yên xe 777mm, khoảng sáng gầm 125mm. Dung tích bình xăng 4,4 lít, trọng lượng 110kg. Phuộc trước ống lồng, giảm chấn thuỷ lực, phuộc sau lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực. Xe trang bị động cơ 125 phân khối, công suất 11,26 mã lực tại vòng/phút, mô-men xoắn 11,68 Nm cực đại vòng/ số kỹ thuật xe của Air BladeTên xeHonda Air Blade 2020Kiểu xeTay gaKích thước DxRxC1870 x 687 x 1091 mm1870 x 686 x 1112 mmChiều cao yên774 – 775 mmDung tích cốp xe22,7 lítTrọng lượng111-113 kgKhoảng cách 2 trục bánh xe1286 mmDung tích công tác125cc và 150ccLoại nhiên liệuXăngDung tích bình xăng4,4 lítHộp sốVô cấpPhuộc trướcPhuộc sauỐng lồng, giảm chấn thủy lựcLò xo trụ, giảm chấn thủy lựcCỡ mâm14 inchKhoảng sáng gầm xe125 mmMức tiêu hao nhiên liệu trung bình1,99 – 2,17 lít / thống treoPhuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lựcPhuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lựcHệ thống phanhAir Blade 150cc Phanh ABSBánh xe– Air Blade 125ccTrước 80/90 – 14M/C 40P – Không sămSau 90/90 – 14M/C 46P – Không săm– Air Blade 150ccTrước 90/80 – 14M/C 43P – Không sămSau 100/80 – 14M/C 48P – Không sămĐộng cơXăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịchDung tích xy-lanhAir Blade 125cc 124,9cm3Air Blade 150cc 149,3cm3Tỉ số nénAir Blade 125cc 11,01Air Blade 150cc 10,61Đường kính x hành trình pistonAir Blade 125cc 52,4mm x 57,9mmAir Blade 150cc 57,3mm x 57,9mmCông suất tối đaAir Blade 125cc 8,4kW/ vòng/phútAir Blade 150cc 9,6kW/ vòng/phútMô-men xoắn cực đạiAir Blade 125cc 11,68 vòng/phútAir Blade 150cc 13,3 vòng/phútNhững điểm mới của Air Blade 2020Khi ra mắt đời mới hơn, nhiều người quan tâm đến những điểm đặc biệt đó có phù hợp và tiện lợi hơn không. Đối với xe Air Blade 2020 cũng vậy. – Ra mắt thêm mẫu Air Blade 150cc đây là mẫu mới của dòng xe này mà trước đó không có. Bởi hãng Honda chỉ có phiên bản 150cc ở xe SH và PCX. Năm 2020 đã thêm phiên bản này ở Air Blade.– Thêm phần phanh ABS tích hợp vào xe bản 2020 điều này được người dùng khá hưởng ứng. Bởi nó đem lại sự an toàn khi di chuyển. Tạo thêm một ưu điểm mới mà Air Blade 2020 có được. – Giá không chênh lệch quá nhiều so với những đời trước đời xe Air Blade cũ bản thông thường mang giá 38 triệu, bản cao cấp có giá 41,6 triệu đồng. Đời xe 2020 sẽ nhỉnh thêm chỉ khoảng vài triệu đồng. Đây sẽ là một điểm thu hút nhiều người lựa chọn dòng xe này hơn. – Có khả năng hoạt động tiết kiệm xăng hơn trước Khi xe đứng yên, chỉ trong vòng 3 giây xe sẽ tự động ngắt động cơ tạm thời để tiết kiệm xăng. Để tiếp tục khởi động chỉ cần tăng ga mà không phải nhấn nút khởi động. Điều này giúp tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành. – Chìa khóa thông minh Smartkey đây là một điểm mới của Air Blade 2020, đem lại rất nhiều tiện lợi cho người sử dụng. Có thể thấy, Air Blade đời 2020 đã cập nhật khá nhiều chi tiết mới đem đến sự tiện lợi hơn cho người dùng. Trên đây là thông số kỹ thuật xe Air Blade và những điểm mới của xe AIr Blade 2020. Hy vọng sẽ đem đến một cái nhìn toàn diện cho bạn KuongNgan. Khi tìm hiểu dòng xe Air Blade, bạn thắc mắc về thông số kỹ thuật xe Air Blade 150, có nên mua xe AB 125 hay 150 cũng như đánh giá so sánh xe Air Blade 125 và 150. Giúp người mua xe có cái nhìn tổng thể chi tiết về chiếc xe dễ dàng lựa chọn xế yêu cho mình Thông số kỹ thuật xe Air Blade 150 Khi tìm hiểu dòng xe Air Blade, bạn thắc mắc về thông số kỹ thuật xe Air Blade 150, có nên mua xe AB 125 hay 150 cũng như đánh giá so sánh xe Air Blade 125 và 150. Giúp người mua xe có cái nhìn tổng thể chi tiết về chiếc xe dễ dàng lựa chọn xế yêu cho mìnhKích thước DxRxC 1870 x 686 x 1112 mm Chiều cao yên 775 mm Dung tích cốp xe 22,7 lít Trọng lượng 113 kg Khoảng cách 2 trục bánh xe 1286 mm Động cơ 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch Dung tích xi lanh 149,3cm3 Loại nhiên liệu Xăng Dung tích bình xăng 4,4 lít Công suất cực đại 9,6kW/ vòng/phút Mô-men xoắn cực đại 13,3 vòng/phút Hộp số Vô cấp Phuộc trước/sau Ống lồng, giảm chấn thủy lực/lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Cỡ mâm 14 inch Khoảng sáng gầm xe 125 mm Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 2,17L/100km Dựa trên thông số kỹ thuật xe AB 150 cung cấp ở bảng trên có thể nhận thấy đây là mẫu xe có sức hút mạnh mẽ đặc biệt là đối với nam bản lịch lãm, sang trọng và độc đáo của Air Blade 150So sánh xe Honda Air Blade 125 và 150AB 125 và 150 khác nhau về màu sắcKhi so sánh về màu sắc của hai phiên bản thì nhìn chung, ở cả hai dòng Air Blade 125 và 150 đều có những màu sắc đẹp, tinh tế. Bảng màu của phiên bản AB 125 gồm đỏ đen, xanh đen, xám đen và trắng đen. Đối với phiên bản AB 150 gồm 4 phiên bản màu truyền thống là đỏ bạc đen, xanh bạc đen, xám đen bạc và đen bạc và đặc biệt thêm một phiên bản màu xanh xám đó, có thể nhận thấy sự khác biệt lớn nhất là dòng 150 có thêm màu bạc vô cùng lịch lãm và mang đậm phong cách thể thao. Gam màu này đã thu hút được nhiều ánh mắt người dùng kể từ cái nhìn đầu bản AB 150 có thiết kế hai màu nâu và đen cho phần yên xeNgoài ra, sự khác biệt tiếp theo là màu sắc yên. Bản AB 150cc có sự phối màu độc đáo ở phần yên tạo hai màu rõ rệt là nâu đất và đen, nâu đất được giúp chống trơn trượt tuyệt đối. Trong khi đó, yên xe Air Blade 125 chỉ sử dụng màu đen duy bản AB 125 phần yên xe chỉ có màu đenĐiểm khác biệt về thiết kế giữa Air Blade 125 và 150Nhìn chung, thiết kế tổng thể của hai phiên bản sở hữu đường nét tương đồng nhau. Đó là sự đột phá, đẳng cấp và độc đáo. Diện mạo chữ X, bề mặt cứng cáp và đường nét thiết kế tem xe AB xử lý gọn gàng và dứt nhiên, giữa hai dòng xe có một số sự khác biệt về kích thước và trọng lượng như● Honda Air Blade 150 x 686mm x Chiều cao yên là 775mm và trọng lượng 113 kg.● Honda Air Blade 125 x 687mm x Chiều cao yên là 774mm và trọng lượng 111 cạnh đó,đánh giá xe AB 150cc 2020 có phần chắn gió dài và cao hơn so với AB 125cc. Phần đầu xe sơn mờ chống xước mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ và thời trang AB 150cc có chắn gió dài và cao hơn bản 125ccNgoài ra, về phần lẫy khóa phanh sau Nếu ở bản 150 là bản lề lớn thì bản 125 là một cần lẫy nhỏ. Bản 150 có ốp mão trong suốt giúp có thể lấp đầy khoảng trống vàĐộng cơ Air Blade 125/150 khác nhau rõ rệtSự khác biệt động cơ giữa AB 125 và 150 thể hiện rõ ở khả năng tăng tốc. Xe AB 150 chỉ mất để tăng tốc từ 0 – 100m với vận tốc 40km/h. Tuy nhiên, khi thực tế so sánh hai phiên bản thì khả năng tăng tốc đều tương đương. Nhưng nếu đặt ở cùng điều kiện đường trường, xe AB 150 sẽ nhanh hơn dòng cơ xe AB 150 có công suất vận hành tốt hơn AB 125Công suất của 150cc là 9,6 kW/ vòng/ phút nghĩa là mã lực ở 8500 vòng/phút. Trong khi đó, bản 125 chỉ đạt 8,4 kW/8500 vòng/ phút nghĩa là mã lực ở 8500 vòng/phút. Đồng thời, momen xoắn cực đại của AB 150 là 13,3 vòng/ phút, trong khi AB 125 lả vòng/ theo sự so sánh này, mức tiêu hao nhiên liệu của bản 150 sẽ cao hơn bản 125. Cụ thể bản 150 có thể tiêu thụ đến lít/100km trong khi bản 125 chỉ tiêu thụ lít trên cùng quãng đường độ tiêu hao nhiên liệu của AB 150cc và 125ccTính năng an toàn được trang bị trên AB 125/150Sự khác biệt giữa tính năng nổi bật của AB 125/150 là hệ thống phanh ABS. Nếu bản 125 dùng phanh đĩa truyền thống thì AB 150 đã tích hợp phanh chống bó cứng ABS ở bánh trước đem lại sự an toàn cho người cạnh đó, bánh sau thiết kế lốp không săm khác biệt hoàn toàn so với bản 125 giúp khả năng vận hành êm ái và nhẹ tích cốp của AB 150 lớn hơn so với AB 125 và được trang bị cổng sạc USB tiện lợiDung tích phần cốp xe AB 150 cải tiến lên lít thay vì lít như bản trước. Cốp xe trang bị hệ thống đèn soi, cổng sạc USB với công suất 12W trong khi dòng AB 125 chưa có tính năng ra, cả 2 phiên bản đều được tích hợp các tính năng khác như● Hệ thống khóa thông minh giúp nâng cao khả năng chống trộm và xác định vị trí xe.● Mặt đồng hồ LCD kỹ thuật số giúp tăng không gian cho thông tin được hiển thị.● Dàn áo, logo, tem xe và ốp ống xả được thiết kế nổi bật, sang cơ eSP sử dụng trong xe AB 125 và 150Giá thành Airblade 150 cao hơn phiên bản 125ccKhi so sánh giá xe AB 125 và 150 bạn sẽ thấy mức độ chênh lệch khá lớn. Cụ thể, AB 125 có giá dao động từ đồng bản tiêu chuẩn – đồng bản đặc biệt. Trong khi bản 150 có giá lần lượt tương ứng là đồng và phiên bản 150 màu xanh bạc nổi bật và sang trọngCó thể thấy, bản 150 có nhiều cải tiến độc đáo và ấn tượng hơn so với bản 125 cho nên sự chênh lệch về giá giữa hai phiên bản cũng là điều dễ hiểu. Theo đó nếu bạn dư giả tài chính thì nên lựa chọn bản 150cc, còn nếu khả năng tài chính ít hơn đồng thì nên lựa chọn bản bản AB 125cc màu trắng tinh tế và trẻ trungNên mua xe AB 125 hay 150Honda ra đời nhiều mẫu mã, phiên bản cải tiến để có thể đáp ứng nhu cầu người dùng đặc biệt năm 2020 với phiên bản động cơ 150cc. Cho nên nhiều người phân vân nên mua xe Air Blade 125 hay vân nên chọn bản AB 125cc hay AB 150cc?Có thể nói bản 150cc là sự cải tiến vượt bậc và độc đáo khi được tích hợp các tính năng nổi bật hơn so với bản 125. Vậy chả có lý do gì mà không sở hữu một phiên bản xe mới và thời thượng như vậy?Tuy nhiên về giá cả thì nhiều người cũng e ngại. Do đó, một lời khuyên dành cho mọi người là nếu bạn dư giả tài chính thì hãy chọn bản 150 vì đây là mẫu xe có thể thỏa mãn đam mê đặc biệt những người yêu thích tốc độ mà vẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Còn với nhu cầu sử dụng thông thường thì chiếc xe AB 125 hoàn toàn đáp ứng nhu cầu người dùng mà giá cả phải thêm 30+ cách làm đồ trang trí bằng giấy don gian nhà bạnNhư vậy, những thắc mắc của khách hàng về thông số kỹ thuật xe Air Blade 150, so sánh xe Air Blade 125 và 150 cũng như câu hỏi nên mua xe AB 125 hay 150 đã được giải đáp qua bài viết này. Hy vọng, các bạn có thể lựa chọn cho mình một sản phẩm tốt nhất phù hợp với nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính.
Honda Air blade ra đời làm sôi động thị trường xe ga Việt Nam. Thế nhưng lại khiến người dùng băn khoăn trong việc nên chọn Air blade 150 hay 125cc thì tốt. Cả 2 phiên bản đều có ưu nhược điểm khác nhau nhưng nhìn chung chúng đều hoàn hảo và đem lại trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn so sánh chi tiết về Air blade 150 và 125cc để đưa ra được quyết định đúng đắn khi mua. So sánh về màu sắc Cả hai phiên bản đều được ra mắt những màu sắc rất đẹp, trẻ trung và sang trọng. Trong đó có sự khác biệt là có thêm hai màu xám bạc cho bản cao cấp, màu Xám đen cho bản Thể thao. Có thể nói, những gam màu này thu hút khá nhiều khách hàng là nam giới vì nó đem lại cảm giác mạnh mẽ, sang trọng và đẳng cấp hơn. Riêng bản air blade 150 thì được phối màu độc đáo ở phần yên, tạo hai màu rõ rệt là nâu đất và đen truyền thống với phần nâu đất được cho là chống trơn trượt rất tốt So sánh về thiết kế Thiết kế tổng thể bên ngoài của 2 phiên bản này dường như không khác biệt là mấy nhưng có vẻ như Ab 150 vẫn trội hơn Ab 125 ở thiết kế trọng lượng lớn và phần yên cao hơn. Tuy nhiên, bản 125cc vẫn không chịu thua với phần chắn gió ngắn và cụt hơn so với bản 150cc. Còn 150cc thì ngược lại nhưng vẫn toát được vẻ thể thao và không làm giảm tính thẩm mỹ tổng thể xe. Phần đầu của xe AirBlade được sơn mờ chống xước hoàn toàn nên có độ bền cao hơn, độ thẩm mỹ và thời trang cao hơn. Còn phiên bản 125cc phần đầu và tay dắt sơn nhựa bóng, độ bền kém hơn so với 150cc. Xem thêm Honda Air Blade So sánh về trang bị động cơ Giá thành cao hơn và được nâng cấp nhiều hơn nên air blade 150 có động cơ tốt hơn, mang lại công suất và khả năng vận hành nổi bật hơn. Nhờ trang bị động cơ eSP, dung tích 149,3cc, công suất xe đạt được 12,9 mã lực ở 8500 vòng/phút. Còn Ab 125cc chỉ 1,6 mã lực khi sử dụng phiên bản động cơ eSP 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, dung tích 124,9cc cho ra 11,3 mã lực. Tính năng nổi bật AirBlade phiên bản 150cc có hệ thống cốp rộng hơn hẳn so với bản 125cc hơn nữa còn tích hợp thêm cổng sạc điện thoại 12V, hệ thống phanh ABS ở cả bánh trước và sau. Trong đó phiên bản 125cc chỉ dùng phanh đĩa truyền thống. Về lốp xe, bánh sau của phiên bản 150cc nhỉnh hơn 125cc khi thiết kế lốp không săm giúp ôm cua thoải mái hơn, êm ái hơn khi sử dụng. Như vậy, chúng ta có thể thấy phiên bản air blade 150 đẳng cấp hơn so với phiên bản 125cc. Tuy nhiên, giá thành của phiên bản 150cc sẽ cao hơn so với phiên bản còn lại. Chính vì vậy, nếu như có đủ điều kiện kinh tế thì bạn nên lựa chọn loại ab 150cc thì sẽ có trải nghiệm tuyệt vời hơn về động cơ, vận hành, tiện ích và cả ngoại thất. Mọi chi tiết xin liên hệ Honda Kuongngan Địa chỉ 50A Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội Hotline 0853 569 999 Có thể bạn quan tâm Best Laptop For College Students >>> Không ký hợp đồng để tránh đóng bảo hiểm xã hội sẽ bị xử phạt như thế nào? >>> Một số điều DN cần biết về hóa đơn điện tử có mã xác thực
Below are the best information and knowledge on the subject so sánh vario 125 và ab 125 compiled and compiled by our own team dvn1. So sánh Vario 125 và Air Blade 125 nên chọn mẫu xe nào? 2. Chênh lệch vài triệu đồng, nên chọn Honda Air Blade 125 hay Honda Vario 125? AutoFun 3. Nên chọn mua Vario 125 nhập khẩu hay Air Blade 125 Việt Nam? 4. Với 40 triệu thì nên mua xe Vario 125 cũ hay AB 125? 5. So sánh Vario và Air Blade – Cùng khối động cơ 160cc – Chiếc xe nào đáng mua hơn? 6. Chênh 10 triệu đồng, Honda Vario 125 và 150 khác nhau như thế nào? 7. Honda Vario 125 8. So sánh chi tiết Air Blade 160 và Vario 160 đầy bất ngờ 1. So sánh Vario 125 và Air Blade 125 nên chọn mẫu xe nào? Author Date Submitted 03/17/2021 0735 PM Average star voting 4 ⭐ 67487 reviews Summary So sánh Vario 125 và Air Blade 125 nên chọn mẫu xe nào 2 mẫu xe tay ga phổ thông trong rất được ưa chuộng tại VN. Match with the search results Trong khi động cơ của Vario 125 vẫn giữ nguyên eSP, 2 van, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch.…2. So sánh về động cơ…. read more2. Chênh lệch vài triệu đồng, nên chọn Honda Air Blade 125 hay Honda Vario 125? AutoFun Author Date Submitted 04/21/2022 0121 AM Average star voting 4 ⭐ 87693 reviews Summary Nằm trong tầm giá dưới 45 triệu đồng, nhiều người dùng đang đắn đo giữa 2 mẫu xe máy tay ga Air Blade 125 và Vario 125 của thương hiệu Honda. Bài viết này sẽ so sánh ưu và nhược điểm, sự khác biệt và Match with the search results Các số đo dài, rộng cao của hai mẫu xe này đều chỉ chênh lệch nhau vài milimet. Honda Vario 125 mới dài hơn, hẹp hơn và thấp hơn so với Air ……. read more3. Nên chọn mua Vario 125 nhập khẩu hay Air Blade 125 Việt Nam? Author Date Submitted 12/31/2020 0145 AM Average star voting 3 ⭐ 54052 reviews Summary Nên chọn mua Vario 125 nhập khẩu hay Air Blade 125 Việt Nam khi mà hiện nay mức giá có sự chênh lệch nhiều giữa 2 xe tay ga tầm trung này. Match with the search results Mẫu xe tay ga không phân biệt đối tượng khách hàng, giới tính Honda Vario 125 sở hữu kích thước tổng thể dài 1919 mm, rộng 679 mm và cao ……. read more4. Với 40 triệu thì nên mua xe Vario 125 cũ hay AB 125? Author Date Submitted 10/16/2019 1042 AM Average star voting 5 ⭐ 85516 reviews Summary Với 40 triệu nên mua xe Vario 125 cũ hay AB 125 mới? Việc ra quyết định chọn mua xe Vario 125 cũ hay AB125 mới có lẽ khá khó khăn với ai đang băn khoăn không biết nên mua loại xe nào vì 2 dòng xe tay ga này đều có giá thành gần như không chênh lệch nhau là mấy và mỗi dòng đều có những ưu điểm riêng. Match with the search results So sánh về thiết kế của Vario 125 2023 và Air Blade 125 2023 ; Chiều dài cơ sở. mm. mm ; Chiều cao yên xe. 769 mm. 775 mm ; Khoảng sáng ……. read more5. So sánh Vario và Air Blade – Cùng khối động cơ 160cc – Chiếc xe nào đáng mua hơn? Author Date Submitted 07/09/2022 1233 AM Average star voting 4 ⭐ 74935 reviews Summary So sánh Vario và Air Blade theo các tiêu chí, khách quan nhất. Chiếc xe máy nào phù hợp với bạn và gia đình? Match with the search results › watch…. read more6. Chênh 10 triệu đồng, Honda Vario 125 và 150 khác nhau như thế nào? Author Date Submitted 07/01/2022 0533 PM Average star voting 3 ⭐ 11556 reviews Summary Cao hơn 10 triệu đồng, Honda Vario 150 có thêm sự lựa chọn màu, nhiều tiện nghi và động cơ mạnh mẽ hơn so với Vario 125 Match with the search results › watch…. read more7. Honda Vario 125 Author Date Submitted 01/09/2021 0431 PM Average star voting 3 ⭐ 42194 reviews Summary Vario 125 và Vario 150 đều là dòng xe tay ga mới của hãng Honda được sản xuất tại thị trường Indonesia, đều trang bị động cơ eSP, cùng với nhiều công nghệ mới hiện nay. Do được sản xuất tại nước Indonesia với chất lượng được đảm bảo nên được người dùng Việt Nam tin tưởng lựa chọn mua sử dụng thông qua các đại lý chuyên Match with the search results › watch…. read more8. So sánh chi tiết Air Blade 160 và Vario 160 đầy bất ngờ Author Date Submitted 11/07/2019 1100 PM Average star voting 3 ⭐ 43905 reviews Summary So sánh chi tiết Honda Air Blade 160 và Honda Vario 160 với nhiều thay đổi đầy bất ngờ. AB160 và Vario 160 sở hữu chung động cơ nhưng sức mạnh lại khác nhau Match with the search results › watch…. read more
so sánh ab 125 và 150