Từ Vựng Tiếng Nhật Bài 23 - [Tiếng Nhật Minna]🧡ĐĂNG KÝ KÊNH🧡 Bài 23 Bài 24 Bài 25 Bài 26 Bài 27 Bài 28 Bài 29 Bài 30 Bài 31 Bài 32 Bài 33 Bài 34 Bài 35 Bài 36 Bài 37 Bài 38 Bài 39 Bài 40 Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu. Học Từ Vựng Mimikara Oboeru N3 bài 1. Từ vựng trung cấp tiếng Nhật theo giáo trình Mimikara Oboeru. Luyện thi JLPT N3 theo giáo trình Mimikara Oboeru. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN. Để NGƯỜI VIỆT không sợ TIẾNG NHẬT. JLPT N5. NGỮ PHÁP N5; 23: 就職: tựu, chức từ vựng bài 23. Term. 1 / 85. 日本食. Click the card to flip 👆. Definition. 1 / 85. Click the card to flip 👆. Bài 23: 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất. Reviews (483) Như bạn biết, vốn từ vựng phong phú đóng vai trò vô cùng quan trọng trong giao tiếp tiếng Anh. Sử dụng thành thạo 1000 từ vựng thông dụng nhất bạn có thể hiểu được 89% các nội dung giao tiếp hàng ngày. Vay Tiền Nhanh. Terms in this set 29聞くきく「VĂN」☆ động từ nhóm 1 -ku, tha động từ◆ Nghe; hỏi回すまわす「HỒI」◆ Quay☆ động từ nhóm 1 -su, tha động từ, tha động từ◆ Xoay chuyển; chuyền cho引きひき「DẪN」☆ danh từ, hậu tố◆kéo変えるかえる「BIẾN」☆ động từ nhóm 2, tha động từ◆ Đổi .触るさわる「XÚC」☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ◆ Sờ; mó; chạm .出るでる - XuẤT- đi ra khỏi動くうごくĐỘNGdi chuyển, hoạt động máy móc歩くあるく- BỘđi bộ渡るわたるĐỘ băng qua, đi qua気をつけるきをつける KHÍcẩn thận, chú ý Bài 23 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N2. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt HánCách ĐọcÝ Nghĩa枯れるKHÔかれるhéo queo渇くKHÁTかわくkhát, khát khô cổ以後DĨ HẬUいごsau đó, từ sau đó瓦かわらngói間隔GIAN CÁCHかんかくcách quãng, khoảng cách thời gian勇ましいDŨNGいさましいdũng cảm, cam đảm背負うBỐI PHỤせおうcõng, vác折角CHIẾT GIÁCせっかくsự lao tâm lao sức, sự khó nhọc感激CẢM KÍCHかんげきcảm kích石鹸THẠCHせっけんxà phòng接続TIẾP TỤCせつぞくkế tiếp感ずるCẢMかんずるcảm thấy, cảm nhận乾燥KIỀN TÁOかんそうlàm khô観測QUAN TRẮCかんそくsự quan sát官庁QUAN SẢNHかんちょうcơ quan chính quyền, bộ ngành缶詰PHỮU CẬTかんづめđồ hộp, đồ đóng hộp迫るBÁCHせまるcưỡng bức, giục栓XUYÊNせんnút関東QUAN ĐÔNGかんとうvùng Kanto, Kanto洗剤TẨY TỄせんざいbột làm bánh乾杯KIỀN BÔIかんぱいcạn ly, uống 100%看病KHÁN BỆNHかんびょうsự chăm sóc bệnh nhân, chăm sóc意地悪Ý ĐỊA ÁCいじわるtâm địa xấu, xấu bụng全身TOÀN THÂNぜんしんtoàn thân専制CHUYÊN CHẾせんせいchế độ chuyên quyền先々週TIÊN CHUせんせんしゅうtuần trước lần cuối先端TIÊN ĐOANせんたんmũi nhọn, điểm mút漢和HÁN HÒAかんわtiếng Nhật lấy từ chữ Hán先頭TIÊN ĐẦUせんとうđầu, sự dẫn đầu扇風機PHIẾN PHONG KIせんぷうきquạt máy相違TƯƠNG VIそういsự khác nhau一段とNHẤT ĐOẠNいちだんとhơn rất nhiều, hơn hẳn増減TĂNG GIẢMぞうげんsự tăng giảm器械KHÍ GIỚIきかいdụng cụ機関車KI QUAN XAきかんしゃđầu máy, động cơ相互TƯƠNG HỖそうごsự tương hỗ lẫn nhau, sự qua lại器具KHÍ CỤきぐđồ đạc記号KÍ HÀOきごうdấu儀式NGHI THỨCぎしきnghi thức, nghi lễ一昨日NHẤT TẠC NHẬTいっさくじつhôm kia着せるTRỨきせるmặc, khoác đồ cho người khác葬式TÁNG THỨCそうしきđám ma気体KHÍ THỂきたいhơi, thể khí, dạng khí騒々しいTAOそうぞうしいồn ào, hỗn loạn送別TỐNG BIỆTそうべつlời chào tạm biệt, buổi tiễn đưa基盤CƠ BÀNきばんnền móng, cơ sở, bo mạch総理大臣TỔNG LÍ ĐẠI THẦNそうりだいじんthủ tướng属するCHÚCぞくするthuộc vào loại, thuộc vào nhóm速達TỐC ĐẠTそくたつgiao hàng nhanh測量TRẮC LƯỢNGそくりょうsự đo lườngQuay lại danh sách 1500 từ vựng N2Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍 Terms in this set 30きくNghe, hỏiまわすChuyển ,xoayかえるđổi - BiẾNうごくchạy, chuyển độngあるくđi bộわたるBăng qua (ĐỘ)きをつけるcẩn thận, chú ý (KHÍ)ひっこしするChuyển nhà dọn nhà DẪN VIỆTでんきやtiệm điện ĐiỆN KHÍ ỐCサイズCỡ, kích thước Terms in this set 27聞く きくHỏi回す まわすChuyển ,xoay, vặn引くひくkéo, trừ を変える かえるthay đổi Kiểu tóc, Style...変わる かわるbiến. thay đổi, biến đổi が Đổi từ A sang B触る さわるSờ, chạmvd絵に触らないでください。え に さわらないで ください。Xin đừng động vào bức tranh.(お釣りが)出るĐi ra Tiền thừa(時計)が動く うごくChuyển động, hành động, làm việc(道)を歩く あるくーBỘđi bộ(はしを)渡る わたるーĐỘBăng qua HomeExpert solutionsFlashcardsLearnTestMatchGet a hinthỏi giáo viênClick the card to flip 👆1 / 23FlashcardsLearnTestMatchCreated byphuonghoa123TeacherTerms in this set 23hỏi giáo viên【せんせいに】ききますvặnまわしますkéoひきますđổiかえますsờ, cham vào cửa【ドアに】さわりますtiền thừa chạy ra【おつりが】でますđi bộあるきますqua, đi qua cầu【はしを】わたりますrẽ phải【みぎへ】まがりますbuồn, cô đơnさびしい

từ vựng bài 23