(Xe của anh ấy vừa rẻ vừa tốt để lái) His car is not only cheap but also feels good to drive. (Xe của anh ấy không chỉ rẻ mà còn có cảm giác tốt để lái) NÊN XEM: Cấu trúc tương đồng not only but also đó là both and xem ngay cấu trúc both and. Bài tập với Not only But also Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi Kien is both smart and hardworking. Trong tiếng anh, Bằng lái xe được gọi và hiểu theo hai cách, tùy thuộc vào từng khu vực, quốc gia, chúng ta có hai cách hiểu là Driver's License (theo American English- anh mỹ) hoặc là Driving License (British English- anh anh). lái thử trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ lái thử sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh. lái thử. to test-drive. lái thử một chiếc xe mới to test-drive a new car. Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh. 9,0 MB. Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập Tổng hợp ngân hàng câu hỏi trăc nghiệm Tiếng Anh, Từ vựng Tiếng Anh, Ngữ pháp Tiếng Anh Sai A là đáp án đúng. Chính xác. Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án. Bộ 600 câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Ô tô có đáp án giúp các bạn vượt qua kì Anh này sau đó đã từ chối tiếp tục công việc vào 7 giờ sáng hôm sau và giải thích rằng mình đã quá mệt để lái xe an toàn nếu chỉ ngủ 2-3 tiếng. Martin Sorrell đã sa thải anh ta vào ngày hôm sau. Không chỉ thế, mặc dù là giới thượng lưu với khối tài sản đáng ngưỡng Vay Tiền Nhanh. Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường tiếp xúc và trao đổi rất nhiều về các vấn đề liên quan đến giao thông hay đơn giản là các quy định để có thể điều khiển các loại xe. Và trong bài viết này, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn đọc một cụm từ rất quan trọng trong lĩnh vực này, đó chính là Bằng lái xe. Vậy Bằng lái xe trong tiếng anh nghĩa là gì? Cùng tham khảo bài viết của Study ngay dưới đây để biết về tên gọi và cách dùng của nó trong tiếng anh nhé. lái xe trong tiếng anh là gì? Trong tiếng anh, Bằng lái xe được gọi và hiểu theo hai cách, tùy thuộc vào từng khu vực, quốc gia, chúng ta có hai cách hiểu là Driver’s License theo American English- anh mỹ hoặc là Driving License British English- anh anh.Bạn đang xem bằng lái xe trong tiếng anh là gì Bằng lái xe hay còn được hiểu là Giấy phép lái xe là một loại giấy tờ bắt buộc đối với một số đối tượng tham gia giao thông. Đây là một loại chứng chỉ do nhà nước hoặc cơ quan có thẩm quyền ban hành cho người sở hữu xe để cho phép người đó được vận hành, lưu thông và tham gia giao thông bằng các loại xe cơ giới như xe tải, xe máy, xe ô tô, xe buýt, xe khách…trên địa bàn thuộc quyền quản lý của quốc gia hay khu vực. Bằng lái xe ô tô Ngoài ra, chúng ta có thể tham khảo qua cấu tạo ý nghĩa của từ dưới đây nhé. Driver Danh từ Người lái xe License Danh từ Giấy phép, bằng, chứng chỉ Kết hợp lại ta được cụm từ Driver License theo anh mỹ là Bằng lái xe Ví dụ If she hasn’t got a current passport or driving licence it is almost impossible to open an account. Nếu cô ấy không có hộ chiếu hoặc giấy phép lái xe hiện tại thì gần như không thể mở tài khoản. I’m pleased to say that I’m now the proud possessor of a driver’s licence! Tôi vui mừng nói rằng giờ đây tôi là người sở hữu bằng lái xe đáng tự hào! tin chi tiết từ vựng Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về phát âm, từ loại cũng như nghĩa tiếng anh và tiếng việt của Driver’s License như sau. Driver’s License Theo anh mỹ Bằng lái xe Phát âm Driver’s License / Đáng xem Chia sẻ Soạn thảo hợp đồng tiếng Anh là gì?Từ loại Danh từ Nghĩa tiếng anh Driver’s License is official permission for someone to drive a vehicle car, motorbike…, received after passing a driving test, or a document showing this. Nghĩa tiếng việt Giấy phép Lái xe là giấy phép chính thức cho một người nào đó được lái phương tiện giao thông ô tô, xe máy…, nhận được sau khi vượt qua bài kiểm tra lái xe hoặc một tài liệu thể hiện điều này. Một số thông tin trên bằng lái xe Ví dụ Can I see your driver’s license please, miss? Xin vui lòng cho tôi xem bằng lái xe của bạn, thưa cô? Driving License Theo anh anh Phát âm Driving License / Đáng xem Chia sẻ Soạn thảo hợp đồng tiếng Anh là gì?Từ loại Danh từ Ví dụ In our country, you can’t get a driving licence till you’re seventeen years old. Ở đất nước chúng tôi, bạn không thể lấy bằng lái xe cho đến khi bạn mười bảy tuổi. dụ anh việt Trong phần này, Study tiếng anh sẽ cung cấp cho các bạn một số các ví dụ minh họa mở rộng hơn về cách dùng của “Bằng lái xe” trong tiếng anh nhé. Ví dụ She copied the information from the forms, including the driving license, and then rang the bell summoning the manager. Cô sao chép thông tin từ các mẫu đơn, bao gồm cả giấy phép lái xe, rồi bấm chuông triệu tập người quản lý. Actually, his father failed to notice the discrepancy between the name on the cheque and the name on the driving licence. Trên thực tế, cha anh đã không nhận thấy sự khác biệt giữa tên trên séc và tên trên giấy phép lái xe. My brother, who is listed on her driver’s license as an organ donor, says, “If something happened to me, I would want my organs to be used by someone who needed them. Anh trai tôi, người được ghi trong bằng lái xe của cô ấy là một người hiến tặng nội tạng, nói, “Nếu có điều gì đó xảy ra với tôi, tôi sẽ muốn nội tạng của mình được sử dụng bởi những người cần chúng. On the signature card he printed his name, address, home phone number, social security number, driver’s license number, date of birth, occupation, and his employer’s name and address. Trên thẻ chữ ký anh ta in tên, địa chỉ, số điện thoại nhà, số an sinh xã hội, số bằng lái xe, ngày sinh, nghề nghiệp, tên và địa chỉ của chủ nhân. After post graduate, I went to the local Department of Motor Vehicles and asked to test my driver’s license. Sau khi tốt nghiệp, tôi đến Sở Xe cơ giới địa phương và yêu cầu thi bằng lái xe. số từ vựng tiếng anh liên quan Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại rất nhiều các từ vựng tiếng anh liên quan đến Bằng lái xe trong tiếng anh, cùng tham khảo nhé! Đáng xem Tổng hợp Luật Dân sự tiếng Anh là gìNghĩa tiếng anh từ vựng Nghĩa tiếng việt từ vựng Vehicle Phương tiện giao thông Car Xe hơi Motorbike Xe máy Truck Xe tải Number License/ License Plate Biển số xe Trên đây là bài viết của chúng mình về Bằng Lái Xe trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình cung cấp sẽ hỗ trợ các bạn học tập và vận dụng tốt hơn trong quá trình học tiếng anh. Chúc các bạn thành công! 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! “Tích Phân” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtPUT OFF là gì và cấu trúc cụm từ PUT OFF trong câu Tiếng AnhCấu Trúc và Cách Dùng từ Tap trong câu Tiếng Anh”Dưa Chuột” trong tiếng anh là gì Định nghĩa, ví dụ.”Cầu Dao” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Mãng Cầu Xiêm” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Tua Vít” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”DISCOVER” Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Bằng lái xe trong một câu và bản dịch của họ Easy to operate, do not need driving licenseL6e-BP.I need to see a driver's license and harvest valid driving licence issued by another EU member state,I rather suspect he was riding without a spouses can have their proper licensing and both you searching for a driver training centre? Kết quả 813, Thời gian Từng chữ dịch Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt Từ vựng tiếng Anh Trang 26 trên 65 ➔ Lái xe Đi lại bằng xe buýt và tàu hỏa ➔ Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe. Ứng dụng di độngỨng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh Hỗ trợ công việc của chúng tôi Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord. Trở thành một người ủng hộ You are a taxi driver in New woman Audi driver was also injured the can sign up as an Uber driver shoot me! I'm just a else on the bus was asleep, except for the though drivers were asking herAnother reason may be the increase in drivers on the tai nạn xảy ra khi tài xế lái xe trong tình trạng say rượu, mức phạt sẽ rất nặng, đặc biệt nếu nạn nhân bị thương hoặc the accident occurred while the driver was intoxicated, the penalty would be very heavy, especially if the victim was injured or work as a limousine driver, and earlier today I picked up a khi bỏ học, Cameron kết hôn với một cô hầu bàn và trở thành tài xế lái xe buýt cho một trường địa leaving college, he married a waitress and became the truck driver for the local school số báo động tài xế lái xe không có bảo hiểm xe nên là mối quan tâm đối với tất cả những người lái alarming number of drivers without auto insurance should be a concern for all người trên xe buýt đang ngủ say ngoại trừ tài xế lái xe, dĩ nhiên.The rest of the bus is fast asleepexcept the driver, of course.Một ngày nọ, Bong Soon giúp đỡ một tài xế lái xe tải bị tấn công bởi một tên du day, Bong-Soon helps a bus driver who is attacked by trách nhiệm bắt đầu bị lấy đi khỏi cậu trong công việc, cho đến khi cậu chỉ còn là một tài xế lái started to be taken away from him at work, until he was only a driver. tại Sân bay Sydney và sẽ đưa bạn đến nhà gia đình homestay của Homestay drivers will meet the student at Sydney Airport and transport them to their homestay lúc đó, ông Minh đã trở thành tài xế lái xe tải trong suốt 13 năm, thậm chí ông từng được khen thưởng là tài xế lái xe an toàn nhất công there, he worked as an overnight truck driver for 13 years and was even awarded as the company's safest xế lái xe của Oz Homestay sẽ gặp các bạn tại Sân bay Sydney và sẽ đưa bạn đến nhà gia đình homestay của Homestay drivers will meet you at Sydney Airport and transport you to your homestay xế lái xe cần xem các triệu chứng nào để biết mình có bị trĩ hay khôngDrivers need to look for any symptoms to know if they have hemorrhoidsCác viên chức California cho rằng 25 triệu tài xế lái xe của tiểu bang chỉ trả thuế xăng cao hàng thứ 2 trên toàn quốc ở xu cho một gallon;California officials claim that the state's 25 million drivers only pay the second-highest gas tax in the nation at cents per gallon;Giống như cách UBER hoạt động, tài xế lái xe và thả bạn tại địa điểm được yêu cầu. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bộ từ vựng tiếng anh cho lái xe đầy đủ và chi tiết. Hãy theo dõi nhé. Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Bạn đang là một tài xế? Bạn ngại gặp khách du lịch nước ngoài vì không biết nên giao tiếp như thế nào? Trong bài viết hôm nay, KISS English sẽ chia sẻ cho các bộ từ vựng tiếng anh cho lái xe đầy đủ và chi tiết. Từ Vựng Tiếng Anh Cho Lái Xe Taxi Phổ Biến NhấtMẫu Câu Tiếng Anh Cho Lái Xe Thường DùngỞ trạm xăngTrục trặc máy mócLàm việc với cảnh sát giao thôngKhácTiếng Anh Cho Lái Xe Khi Giao TiếpLời Kết Từ Vựng Tiếng Anh Cho Lái Xe Taxi Phổ Biến Nhất Từ Vựng Tiếng Anh Cho Lái Xe Taxi Phổ Biến Nhất Diver tài xếTo diver lái xeRoad đườngTraffic giao thôngTraffic light đèn giao thôngVehicle phương tiệnRoadside lề đườngRing road đành vành đaiPetrol station trạm bơm xăngKerb mép vỉa hèRoad sign biển chỉ đườngTurning chỗ rẽ, ngã rẽFork ngã baToll lệ phí qua đường hay qua cầuToll road đường có thu lệ phíOne-way street đường 1 chiềuRoundabout bùng binhHigh way quốc lộNo entry cấm vàoCar park bãi đổ xeParking space chỗ đỗ xeNo parking cấm đỗ xeDriving licence bằng lái xePassenger hành kháchStop dừng xeNo stopping cấm dừngNo overtaking cấm vượtGive way nhường đườngKeep left đi bên tráiKeep right đi bên phảiGet in lane đi đúng làn đườngSlow down đi chậm lạiTo accelerate đi nhanh lênBus lane làn đường xe buýtCaution thận trọngTraffic jam tắc đườngspeed tốc độSignpost biển báoTo swerve ngoặtBypass đường vòngTo brake phanh động từSpeed limit giới hạn tốc dộSpeeding fine phạt tốc độ Mẫu Câu Tiếng Anh Cho Lái Xe Thường Dùng Mẫu Câu Tiếng Anh Cho Lái Xe Thường Dùng 1. Can I park here? Mình có thể đỗ xe ở đây không? 2. Where’s the nearest petrol station? Trạm xăng gần nhất ở đâu? 3. How far is it to the next services? Từ đây đến chỗ có dịch vụ công cộng trạm xăng, cửa hàng, quán cà phê, nhà vệ sinh, tiếp theo bao xa? 4. Are we nearly there? Chúng ta gần đến nơi chưa? 5. Please slow down! Làm ơn đi chậm lại! 6. We’ve had an accident Chúng ta vừa bị tai nạn 7. Sorry, it was my fault Xin lỗi đây là lỗi của mìnhi 8. It wasn’t my fault Đây không phải lỗi của mình 9. You’ve left your lights on Cậu vẫn để đèn kìa 10. Have you passed your driving test? Cậu có đỗ kỳ thi lấy bằng lái xe không? Ở trạm xăng 1. How much would you like? Anh/chị cần bao nhiêu xăng? Ex Full, please Làm ơn đổ đầy £25 worth, please Làm ơn đổ 25 bảng 2. It takes … Xe tôi dùng … Ex petrol xăng diesel dầu diesel 3. It’s an electric car Đây là ô tô điện 4. I’d like some oil Tôi muốn mua một ít dầu 5. Can I check my tyre pressures here? Ở đây có kiểm tra áp suất hơi của lốp xe không? Trục trặc máy móc 1. My car’s broken down Ô tô của tôi bị hỏng 2. My car won’t start Ô tô của tôi không khởi động được 3. We’ve run out of petrol Xe chúng tôi bị hết xăng 4. The battery’s flat Xe hết ắc quy rồi 5. Have you got any jump leads? Bạn có dây sạc điện không? 6. I’ve got a flat tyre Xe tôi bị xịt lốp 7. I’ve got a puncture Xe tôi bị thủng lốp 8. The … isn’t working không hoạt động Ex speedometer đồng hồ công tơ mét petrol gauge kim đo xăng fuel gauge kim đo nhiên liệu 9. The … aren’t working không hoạt động Ex brake lights đèn phanh indicators đèn xi nhan 10. There’s something wrong with … Có trục trặc gì đó với … Ex the engine động cơ the steering bánh lái the brakes phanh 11. The car’s losing oil Xe đang bị chảy dầu Làm việc với cảnh sát giao thông 1. Could I see your driving license?Cho tôi xem bằng lái! 2. Do you know what speed you were doing?Anh/chị có biết mình đang đi với tốc độ bao nhiêu không? 3. Are you insured on this vehicle?Anh/chị có đóng bảo hiểm xe không? 4. Could I see your insurance documents? Cho tôi xem giấy tờ bảo hiểm! 5. Have you had anything to drink? Anh/chị có uống gì lúc trước không? 6. How much have you had to drink? Anh/chị đã uống bao nhiêu? 7. Could you blow into this tube, please? Mời anh/chị thổi vào ống này! Khác 1. Stop Dừng lại 2. Give way Nhường đường 3. No entry Cấm vào 4. One way Một chiều 5. Parking Nơi đỗ xe 6. No parking Cấm đỗ xe 7. No stopping Cấm dừng 8. Vehicles will be clamped Các phương tiện giao thông sẽ bị khóa lại nếu đỗ không đúng chỗ 9. Keep left Đi bên trái 10. Get in lane Đi đúng làn đường 11. Slow down Đi chậm lại 12. No overtaking Cấm vượt 13. School Trường học 14. Low bridge Cầu gầm thấp 15. Level crossing Chỗ đường ray giao với đường cái 16. Bus lane Làn đường xe buýt 17. No through road Đường cụt 18. Caution Thận trọng 19. Fog Sương mù 20. Diversion Đổi hướng 21. Road closed Chặn đường 22. Roadworks Sửa đường 23. Accident ahead Phía trước có tai nạn 24. Queue ahead Có hàng xe dài phía trước 25. Queues after next junction Có hàng xe dài sau chỗ đường giao nhau tiếp theo 26. On tow Đang kéo xe 27. Services Dịch vụ 28. Air Không khí 29. Water Nước 30. Don’t drink and drive Không uống bia rượu khi lái xe Tiếng Anh Cho Lái Xe Khi Giao Tiếp Where are you? Quý khách ở đâu? What’s the address? Địa chỉ cuả quý khách ở đâu? Get in, please! Xin mời lên xe Where are you heading? Bạn đi đến đâu Bang the door, please! Làm ơn đóng cửa lại May I stop here? Tôi dừng ở đây nhé? Sorry, no parking here Xin lỗi, không được đỗ xe ở đây. I have to look for a parking place Tôi phải tìm chỗ đỗ xe. There is a “No parking” designation in front Ở phía trước có biển cấm đỗ xe. I can’t break the traffic rules Tôi không thể vi phạm luật giao thông. It’s too dangerous to overtake Vượt như vậy rất nguy hiểm. Don’t worry. I can make it Yên tâm đi. Tôi có thể đuổi kịp. If no jam, we can get there on time Nếu không tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ. Can I park here? Mình có thể đỗ xe ở đây không? Where’s the nearest petrol station? Trạm xăng gần nhất ở đâu? Are we nearly there? Chúng ta gần đến nơi chưa? Please slow down! Làm ơn đi chậm lại! It’s on its way Xe trên đường đến rồi Here you got anything smaller? Bạn có tiền nhỏ hơn không? Lời Kết Trên đây là tất cả những thông tin bổ ích về từ vựng tiếng anh cho lái xe mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.

lái xe tiếng anh là gì